M-Xylen
m-Xylene | ||||
---|---|---|---|---|
Tên thông thường | m-Xylen | |||
Danh pháp IUPAC | 1,3-Dimetylbenzen | |||
Tên khác | m-Xylol meta-Xylol | |||
Công thức hóa học | C8H10 | |||
Khối lượng phân tử | 106,16 amu | |||
Số CAS | [108-38-3] | |||
Nhiệt độ sôi | 139 °C | |||
Nhiệt độ nóng chảy | -48 °C | |||
Tỷ trọng tương đối (nước =1) | 0,86 | |||
Dữ liệu bổ sung | ||||
Cấu trúc và tính chất | ’’n’’, ’’εr‘‘, v.v.. | |||
Tính chất nhiệt động | Pha Rắn, lỏng, khí | |||
Phổ | UV, IR, NMR, MS | |||
Hóa chất liên quan | ||||
Hyđrocacbon thơm | benzen toluen o-xylen p-xylen | |||
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
m-Xylen là một hyđrocacbon thơm, gồm một vòng benzen và hai nhóm mêtyl thế vào hai nguyên tử cácbon ở hai vị trí 1 và 3 vòng thơm (cấu hình mêta).
m-Xylen là đồng phân của o-xylen, p-xylen và êtylbenzen.
m-Xylen được sử dụng chủ yếu để sản xuất axít isophtalic, một hợp chất quan trọng để tổng hợp nhựa polyetylen terephtalat (PET).
Xem thêm
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|