Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.10
M.F.10 | |
---|---|
M.F.10 F.204. | |
Kiểu | Thủy phi cơ huấn luyện quân sự |
Nguồn gốc | Na Uy |
Nhà chế tạo | Marinens Flyvebaatfabrikk |
Nhà thiết kế | Johann E. Høver |
Chuyến bay đầu | 7 tháng 7, 1929 |
Thải loại | ngày 10 tháng 4 năm 1940 |
Sử dụng chính | Không quân Hải quân Hoàng gia Na Uy |
Số lượng sản xuất | 4 |
Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.10 (còn gọi là Høver M.F.10) là một loại thủy phi cơ huấn luyện quân sự của Na Uy, được sản xuất năm 1929.[1][2]
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ Hafsten 2003, 230
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 8,735 m (26 ft 3 in)
- Sải cánh: 12,50 m (40 ft 8 in)
- Chiều cao: 3,50 m (11 ft 2 in)
- Diện tích cánh: 34 m2 (366 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 1.040 kg ( lb)
- Trọng lượng có tải: 1.415 kg ( lb)
- Powerplant: 1 × Armstrong Siddeley Cheetah IIA, 224 kW (300 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 200 km/h ( mph)
- Vận tốc hành trình: 135 km/h ( mph)
- Tầm bay: 450 km ( dặm)
- Vận tốc lên cao: 5,55 m/s ( ft/phút)
Xem thêm
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
Ghi chú
Tham khảo
- Hafsten, Bjørn (2003). Marinens Flygevåpen 1912-1944 (bằng tiếng Na Uy). Tom Arheim. Oslo: TankeStreken AS. tr. 102–106, 108, 129, 135–136, 138, 230. ISBN 82-993535-1-3.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
- “MF.10”. Уголок неба. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2008.
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.