Mueang Sisaket (huyện)

Mueang Sisaket
เมืองศรีสะเกษ
Số liệu thống kê
Tỉnh: Sisaket
Văn phòng huyện: 15°7′14″B 104°19′20″Đ / 15,12056°B 104,32222°Đ / 15.12056; 104.32222
Diện tích: 576,366 km²
Dân số: 134.826 (2005)
Mật độ dân số: 233,9 người/km²
Mã địa lý: 3301
Mã bưu chính: 33000
Bản đồ
Bản đồ Sisaket, Thái Lan với Mueang Sisaket

Mueang Sisaket (tiếng Thái: เมืองศรีสะเกษ) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Sisaket, đông bắc Thái Lan.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Yang Chum Noi, Kanthararom, Nam Kliang, Phayu, Wang Hin, Uthumphon Phisai và Rasi Salai.

Hành chính

Huyện này được chia thành 18 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 165 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) Sisaket covers the tambon Mueang Nuea and Mueang Tai và một phần của tambon Nong Khrok, Phon Kha, Ya Plong và Pho. Có 16 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Mueang Nuea เมืองเหนือ - 9.156
2. Mueang Tai เมืองใต้ - 10.613
3. Khu Sot คูซอด 10 4.980
4. Sam ซำ 14 6.821
5. Chan จาน 12 6.915
6. Tadop ตะดอบ 8 6.629
7. Nong Khrok หนองครก 8 12.931
11. Phon Kha โพนข่า 10 6.990
12. Phon Kho โพนค้อ 6 2.930
15. Phon Khwao โพนเขวา 11 7.758
16. Ya Plong หญ้าปล้อง 8 7.680
18. Thum ทุ่ม 13 7.160
19. Nong Hai หนองไฮ 7 3.975
21. Nong Kaeo หนองแก้ว 12 6.419
22. Nam Kham น้ำคำ 15 10.057
23. Pho โพธิ์ 10 13.093
24. Mak Khiap หมากเขียบ 11 4.976
27. Nong Phai หนองไผ่ 10 5.743

Các con số không có trong bảng này là tambon nay tạo thành huyện the districts Wang Hin and Phayu.

  • x
  • t
  • s
Amphoe của Sisaket

Mueang Si Sa Ket • Yang Chum Noi • Kanthararom • Kantharalak • Khukhan • Phrai Bueng • Prang Ku • Khun Han • Rasi Salai • Uthumphon Phisai • Bueng Bun • Huai Thap Than • Non Khun • Si Rattana • Nam Kliang • Wang Hin • Phu Sing • Mueang Chan • Benchalak • Phayu • Pho Si Suwan • Sila Lat

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s