Murayama, Yamagata

Murayama
村山市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Murayama
Biểu tượng
Vị trí của Murayama ở Yamagata
Vị trí của Murayama ở Yamagata
Murayama trên bản đồ Nhật Bản
Murayama
Murayama
 
Tọa độ: 38°29′B 140°23′Đ / 38,483°B 140,383°Đ / 38.483; 140.383
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhYamagata
Chính quyền
 • Thị trưởngKiyoshi Satō
Diện tích
 • Tổng cộng196,83 km2 (7,600 mi2)
Dân số (ngày 1 tháng 10 năm 2008)
 • Tổng cộng26,891
 • Mật độ137/km2 (350/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaYakutsk, Würzburg, Barrie sửa dữ liệu
- CâyJapanese Red Pine
- HoaRose
Điện thoại0237-55-2111
Địa chỉ tòa thị chính1-3-6 Chūō, Murayama-shi, Yamagata-ken
995-8666
Trang webThành phố Murayama

Murayama (村山市, Murayama-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Yamagata, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Murayama, Yamagata tại Wikimedia Commons


  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Yamagata Prefecture Tỉnh Yamagata
Thành phố
Higashine | Kaminoyama| Murayama | Nagai | Nan'yō | Obanazawa | Sagae| Sakata | Shinjō | Tendō | Tsuruoka | Yamagata (tỉnh lị)| Yonezawa
Flag of Yamagata Prefecture
Flag of Yamagata Prefecture
Huyện Akumi
Yuza
Huyện Higashimurayama
Nakayama | Yamanobe
Huyện Higashiokitama
Kawanishi | Takahata
Huyện Higashitagawa
Mikawa | Shōnai
Huyện Kitamurayama
Ōishida
Huyện Mogami
Funagata | Kaneyama |Mamurogawa |Mogami | Ōkura | Sakegawa | Tozawa
Huyện Nishimurayama
Asahi | Kahoku | Nishikawa | Ōe
Huyện Nishiokitama
Iide | Oguni | Shirataka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s