Mutua Madrid Open 2018
Mutua Madrid Open 2018 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 5 – 13 tháng 5 | |||
Lần thứ | 17 | |||
Bốc thăm | 56S / 24D (nam) 64S / 28D (nữ) | |||
Tiền thưởng | €6,200,860 (nam) €6,045,855 (nữ) | |||
Mặt sân | Đất nện | |||
Địa điểm | Madrid, Tây Ban Nha | |||
Sân vận động | Park Manzanares | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Mutua Madrid Open 2018 là giải quần vợt chuyên nghiệp diễn ra ở sân đất nện ngoài trời tại Park Manzanares ở Madrid, Tây Ban Nha từ ngày 5 tháng 5 đến ngày 13 tháng 5 năm 2017. Nó là giải Madrid thứ 16 của ATP World Tour và là thứ 9 của WTA Tour. Giải nằm trong hệ thống ATP World Tour Masters 1000 của ATP World Tour 2018 và Premier Mandatory của WTA Tour 2018.[1][2]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 10 | — | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 650 | 390 | 215 | 120 | 65 | 10 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | €1,190,490 | €583,725 | €293,780 | €149,390 | €77,575 | €40,900 | €22,080 | €5,090 | €2,595 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữ | €1,190,490 | €583,725 | €293,780 | €149,390 | €77,575 | €36,775 | €17,275 | €4,775 | €2,325 |
Đôi nam | €368,670 | €180,490 | €90,540 | €46,470 | €24,020 | €12,670 | — | — | — |
Đôi nữ | €368,670 | €180,490 | €90,540 | €46,470 | €23,500 | €12,100 | — | — | — |
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
The following are the seeded players. Seedings are based on ATP rankings as of ngày 30 tháng 4 năm 2018. Rankings and points before are as of ngày 7 tháng 5 năm 2018.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() | 8,770 | 1,000 | 180 | 7,950 | Quarterfinals lost to ![]() |
2 | 3 | ![]() | 5,195 | 180 | 1000 | 6,015 | Champion, defeated ![]() |
3 | 4 | ![]() | 4,950 | 90 | 10 | 4,870 | Second round lost to ![]() |
4 | 6 | ![]() | 4,470 | (20)‡ | 90 | 4,540 | Third round lost to ![]() |
5 | 7 | ![]() | 3,545 | 600 | 600 | 3,545 | Runner-up, lost to ![]() |
6 | 8 | ![]() | 3,345 | (45)† | 360 | 3,660 | Semifinals lost to ![]() |
7 | 9 | ![]() | 3,125 | 0 | 180 | 3,305 | Quarterfinals lost to ![]() |
8 | 10 | ![]() | 3,020 | 180 | 90 | 2,930 | Third round lost to ![]() |
9 | 11 | ![]() | 2,280 | 10 | 10 | 2,280 | First round lost to ![]() |
10 | 12 | ![]() | 2,220 | 360 | 45 | 1,905 | Second round lost to ![]() |
11 | 14 | ![]() | 2,175 | 10 | 45 | 2,210 | Second round lost to ![]() |
12 | 15 | ![]() | 2,155 | 10 | 10 | 2,155 | First round lost to ![]() |
13 | 16 | ![]() | 2,085 | 45 | 90 | 2,130 | Third round lost to ![]() |
14 | 17 | ![]() | 2,060 | 90 | 10 | 1,980 | First round lost to ![]() |
15 | 18 | ![]() | 1,995 | 10 | 10 | 1,995 | First round lost to ![]() |
16 | 19 | ![]() | 1,840 | 45 | 10 | 1,805 | First round lost to ![]() |
† The player did not qualify for the tournament in 2017. Accordingly, points for his 18th best result are deducted instead.
‡ The player used an exemption to skip the tournament in 2017. Accordingly, points for his 18th best result are deducted instead.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Pablo Andújar
Roberto Carballés Baena
Guillermo García López
Stefanos Tsitsipas
Vượt qua vòng loại:
Nikoloz Basilashvili
Marius Copil
Federico Delbonis
Evgeny Donskoy
Nicolás Kicker
Mikhail Kukushkin
Dušan Lajović
Rút lui
- Trước giải đấu
Marin Čilić → thay thế bởi
Julien Benneteau
Roger Federer → thay thế bởi
Denis Shapovalov
David Ferrer → thay thế bởi
Jan-Lennard Struff
Filip Krajinović → thay thế bởi
Daniil Medvedev
Nick Kyrgios → thay thế bởi
Mischa Zverev
Gilles Müller → thay thế bởi
Paolo Lorenzi
Andy Murray → thay thế bởi
Benoît Paire
Sam Querrey → thay thế bởi
Jared Donaldson
Andrey Rublev → thay thế bởi
Tennys Sandgren
Jo-Wilfried Tsonga → thay thế bởi
Ryan Harrison
Stan Wawrinka → thay thế bởi
Peter Gojowczyk
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Łukasz Kubot | ![]() | Marcelo Melo | 3 | 1 |
![]() | Bob Bryan | ![]() | Mike Bryan | 10 | 2 |
![]() | Henri Kontinen | ![]() | John Peers | 15 | 3 |
![]() | Pierre-Hugues Herbert | ![]() | Nicolas Mahut | 26 | 4 |
![]() | Jamie Murray | ![]() | Bruno Soares | 27 | 5 |
![]() | Juan Sebastián Cabal | ![]() | Robert Farah | 36 | 6 |
![]() | Ivan Dodig | ![]() | Rajeev Ram | 37 | 7 |
![]() | Rohan Bopanna | ![]() | Édouard Roger-Vasselin | 44 | 8 |
- Bảng xếp hạng cập nhật vào ngày 30 tháng 4 năm 2018.
Vận động viên khác
Đặc cách:
David Marrero /
Fernando Verdasco
Florin Mergea /
Daniel Nestor
Rút lui
Bob Bryan (chấn thương hông)
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
The following are the seeded players. Seedings are based on WTA rankings as of ngày 30 tháng 4 năm 2018. Rankings and points before are as of ngày 7 tháng 5 năm 2018.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() | 8,055 | 1,000 | 215 | 7,270 | Quarterfinals lost to ![]() |
2 | 2 | ![]() | 6,790 | 65 | 120 | 6,845 | Third round lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() | 6,065 | 10 | 120 | 6,175 | Third round lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() | 5,450 | 10 | 65 | 5,505 | Second round lost to ![]() |
5 | 5 | ![]() | 5,273 | (1)† | 10 | 5,282 | First round lost to ![]() |
6 | 6 | ![]() | 5,100 | 65 | 390 | 5,425 | Semifinals lost to ![]() |
7 | 7 | ![]() | 4,700 | 10 | 390 | 5,080 | Semifinals lost to ![]() |
8 | 8 | ![]() | 4,276 | 0 | 10 | 4,286 | First round lost to ![]() |
9 | 9 | ![]() | 3,939 | 0 | 120 | 4,059 | Third round lost to ![]() |
10 | 10 | ![]() | 3,550 | 0 | 1000 | 4,550 | Champion, defeated ![]() |
11 | 12 | ![]() | 2,980 | 10 | 120 | 3,090 | Third round lost to ![]() |
12 | 13 | ![]() | 2,738 | 215 | 10 | 2,533 | First round lost to ![]() |
13 | 14 | ![]() | 2,722 | 10 | 10 | 2,722 | First round lost to ![]() |
14 | 15 | ![]() | 2,570 | 10 | 215 | 2,775 | Quarterfinals lost to ![]() |
15 | 17 | ![]() | 2,505 | 390 | 65 | 2,180 | Second round lost to ![]() |
16 | 19 | ![]() | 2,295 | (80)‡ | 10 | 2,225 | First round lost to ![]() |
† The player did not qualify for the tournament in 2017. Accordingly, points for her 16th best result are deducted instead.
‡ The player did not qualify for the tournament in 2017, but was defending points from an ITF Women's Circuit tournament.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Lara Arruabarrena
Georgina García Pérez
Marta Kostyuk
Monica Puig
Sara Sorribes Tormo
Xếp hạng được bảo vệ:
Vượt qua vòng loại:
Danielle Collins
Sara Errani
Bernarda Pera
Kristýna Plíšková
Aryna Sabalenka
Anna Karolína Schmiedlová
Sílvia Soler Espinosa
Natalia Vikhlyantseva
Rút lui
- Trước giải đấu
Timea Bacsinszky → thay thế bởi
Maria Sakkari
Catherine Bellis → thay thế bởi
Kateřina Siniaková
Angelique Kerber → thay thế bởi
Donna Vekić
Agnieszka Radwańska → thay thế bởi
Aleksandra Krunić
Lucie Šafářová → thay thế bởi
Alison Van Uytvanck
Laura Siegemund → thay thế bởi
Zarina Diyas
Serena Williams → thay thế bởi
Wang Qiang
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Ekaterina Makarova | ![]() | Elena Vesnina | 4 | 1 |
![]() | Andrea Sestini Hlaváčková | ![]() | Barbora Strýcová | 17 | 2 |
![]() | Tímea Babos | ![]() | Kristina Mladenovic | 19 | 3 |
![]() | Gabriela Dabrowski | ![]() | Xu Yifan | 26 | 4 |
![]() | Latisha Chan | ![]() | Bethanie Mattek-Sands | 32 | 5 |
![]() | Barbora Krejčiková | ![]() | Kateřina Siniaková | 34 | 6 |
![]() | Andreja Klepač | ![]() | María José Martínez Sánchez | 36 | 7 |
![]() | Chan Hao-ching | ![]() | Yang Zhaoxuan | 39 | 8 |
- Bảng xếp hạng cập nhật vào ngày 30 tháng 4 năm 2018.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Sorana Cîrstea /
Sara Sorribes Tormo
Anabel Medina Garrigues /
Arantxa Parra Santonja
Thay thế:
Christina McHale /
Peng Shuai
Anastasia Pavlyuchenkova /
Olga Savchuk
Rút lui
- Trước giải đấu
Kateryna Bondarenko (chấn thương đầu)
Elise Mertens (bệnh đường tiêu hóa)
Jeļena Ostapenko (chấn thương bụng)
Nhà vô địch
Đơn nam
Alexander Zverev thắng
Dominic Thiem, 6–4, 6–4
Đơn nữ
Petra Kvitová thắng
Kiki Bertens, 7–6(8–6), 4–6, 6–3
Đôi nam
Nikola Mektić /
Alexander Peya thắng
Bob Bryan /
Mike Bryan, 5–3, ret.
Đôi nữ
Ekaterina Makarova /
Elena Vesnina thắng
Tímea Babos /
Kristina Mladenovic, 2–6, 6–4, [10–8]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
Bản mẫu:WTA Tour 2018