Myriophyllum aquaticum
Myriophyllum aquaticum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Haloragaceae |
Chi (genus) | Myriophyllum |
Loài (species) | M. aquaticum |
Danh pháp hai phần | |
Myriophyllum aquaticum (Vell.) Verdc., 1973 |
Myriophyllum aquaticum là một loài thực vật có hoa trong họ Haloragaceae. Loài này được (Vell.) Verdc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Myriophyllum aquaticum”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Myriophyllum aquaticum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myriophyllum aquaticum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myriophyllum aquaticum”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề bộ Tai hùm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|