Núi Iwate

Núi Iwate
Núi Iwate từ thành phố Morioka
Độ cao2.038 m (6.686 ft)[1]
Phần lồi1.745 m (5.725 ft)[1]
Danh sáchDanh sách núi đồi Nhật Bản theo độ cao
Danh sách núi lửa Nhật Bản
Ultra
Vị trí
Núi Iwate trên bản đồ Nhật Bản
Núi Iwate
Núi Iwate
Nhật Bản
Vị tríIwate, Nhật Bản
Tọa độ39°51′12″B 141°00′3″Đ / 39,85333°B 141,00083°Đ / 39.85333; 141.00083[1]
Địa chất
Kiểuphức hợp núi lửa dạng tầng
Phun trào gần nhấttháng 7 năm 1919

Núi Iwate (岩手山, Iwate-san?) là một phức hợp núi lửa dạng tầng tọa lạc tại phía tây bắc thành phố Morioka ở phía tây tỉnh Iwate, Tohoku, Nhật Bản. Núi được liệt kê là một trong 100 núi nổi tiếng Nhật Bản trong một cuốn sách soạn thảo năm 1964 bởi nhà leo núi/tác giả Kyūya Fukada.[2]

Chú thích

  1. ^ a b c “Japan Ultra-Prominences”. Peaklist.org. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Hyakumeizan, Hiking Japan!”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2016.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
100 núi nổi tiếng Nhật Bản
Hokkaidō
Tōhoku
Jōshinetsu
  • Iwaki
  • Hakkōda
  • Hachimantai
  • Iwate
  • Hayachine
  • Chokai
  • Gassan
  • Asahi
  • Zaō
  • Iide
  • Azuma
  • Adatara
  • Bandai
  • Aizu-Koma
  • Echigo (Uonuma-Koma)
  • Hiragatake
  • Makihata
  • Hiuchigatake
  • Shibutsu
  • Tanigawa
  • Naeba
  • Myōkō
  • Hiuchiyama
  • Amakazari
  • Takatsuma
Kantō
Chūbu
dãy núi Hida
(núi phía bắc)
dãy núi Kiso
(núi trung tâm)
dãy núi Akaishi
(núi phía nam)
Núi khác
  • Ontake
  • Utsukushigahara
  • Kirigamine
  • Tateshina
  • Yatsugatake
  • Haku
  • Arashima
miền tây Nhật Bản
  • Kyūya Fukada
  • Danh sách núi tại Nhật Bản
  • Three-thousanders (in Japan)

Tư liệu liên quan tới 100 Famous Japanese Núiains tại Wikimedia Commons