Nagashima, Kagoshima

Thị trấn in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Kyūshū, Nhật Bản
Nagashima

長島町
Tòa thị chính Nagashima
Tòa thị chính Nagashima
Flag of Nagashima
Cờ
Official seal of Nagashima
Huy hiệu
Vị trí Nagashima trên bản đồ tỉnh Kagoshima
Vị trí Nagashima trên bản đồ tỉnh Kagoshima
Nagashima trên bản đồ Nhật Bản
Nagashima
Nagashima
Vị trí Nagashima trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 32°9′43″B 130°9′15″Đ / 32,16194°B 130,15417°Đ / 32.16194; 130.15417
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKagoshima
HuyệnIzumi
Diện tích
 • Tổng cộng116,2 km2 (44,9 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng9,705
 • Mật độ84/km2 (220/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
899-1498
Websitewww.town.nagashima.lg.jp
Biểu tượng
HoaNarcissus
CâyCamellia japonica

Nagashima (長島町, Nagashima-chō?)thị trấn thuộc huyện Izumi, tỉnh Kagoshima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 9.705 người và mật độ dân số là 84 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 116,2 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Nagashima (Kagoshima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kagoshima Prefecture Tỉnh Kagoshima
Phó tỉnh
Ōshima | Kumage
Thành phố
Aira | Akune | Amami | Hioki | Ibusuki | Ichikikushikino | Isa | Izumi | Kagoshima (tỉnh lị) | Kanoya | Kirishima | Makurazaki | Minamikyūshū | Minamisatsuma | Nishinoomote | Satsumasendai | Shibushi | Soo | Tarumizu
Huyện,
thị trấn
và làng
Aira
Izumi
Nagashima
Kagoshima
Kimotsuki
Higashikushira | Kimotsuki | Kinkō | Minamiōsumi
Kumage
Minamitane | Nakatane | Yakushima
Ōshima
Amagi | China | Isen | Kikai | Setouchi | Tatsugō | Tokunoshima | Uken | Wadomari | Yamato | Yoron
Satsuma
Satsuma
Soo
Ōsaki