Nanporo, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Nanporo 南幌町 | |
---|---|
Tòa thị chính Nanporo | |
![]() Cờ ![]() Huy hiệu | |
![]() Vị trí Nanporo trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi) | |
![]() ![]() Nanporo Vị trí Nanporo trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°4′B 141°39′Đ / 43,067°B 141,65°Đ / 43.067; 141.650 | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi) |
Huyện | Sorachi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 81,49 km2 (31,46 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,319 |
• Mật độ | 90/km2 (230/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Website | www |
Nanporo (南幌町, Nanporo-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn thuộc 7.319 người và mật độ dân số là 90 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 81,49 km2.
Tham khảo
- ^ “Nanporo (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|