Nantua (tổng)
Tổng Nantua | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Rhône-Alpes |
Tỉnh | Ain |
Quận | Quận Nantua |
Xã | 12 |
Mã của tổng | 01 22 |
Thủ phủ | Nantua |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | Claude Ferry 2004-2010 |
Dân số không trùng lặp | 13 181 người (1999) |
Diện tích | 14 498 ha = 144,98 km² |
Mật độ | 90,92 hab./km² |
Tổng Nantua là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Ain trong vùng Rhône-Alpes.
Địa lý
Tổng này được tổ chức xung quanh Nantua ở quận Nantua. Độ cao ở đây từ 427 m (Nantua) đến 1 241 m (Lalleyriat) với độ cao trung bình 669 m.
Hành chính
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | Claude Ferry |
Số đơn vị
Tổng Nantua groupe 12 xã và có dân số 13 181 dân (theo điều tra dân số năm 1999, số lượng không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Apremont | 329 | 01100 | 01011 |
Brion | 559 | 01460 | 01063 |
Charix | 265 | 01130 | 01087 |
Géovreissiat | 714 | 01460 | 01170 |
Lalleyriat | 195 | 01130 | 01204 |
Maillat | 664 | 01430 | 01228 |
Montréal-la-Cluse | 3 652 | 01460 | 01265 |
Nantua | 3 902 | 01130 | 01269 |
Les Neyrolles | 617 | 01130 | 01274 |
Le Poizat | 321 | 01130 | 01300 |
Port | 913 | 01460 | 01307 |
Saint-Martin-du-Frêne | 1 050 | 01430 | 01373 |
Biến động dân số
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
7 686 | 8 500 | 9 477 | 10 574 | 12 185 | 13 181 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
- Ain
- Quận của Ain
- Tổng của Ain
- Xã của Ain
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tổng Nantua trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2006-05-04 tại Wayback Machine
- plan du canton de Nantua sur Mapquest
- Localisation du canton de Nantua sur une carte de France[liên kết hỏng]
Bản mẫu:Portail Ain