Nhan Đan Thần
Nhan Đan Thần 颜丹晨 | |
---|---|
Sinh | 9 tháng 3, 1978 (46 tuổi) Hồ Nam, Trung Quốc |
Tư cách công dân | Trung Quốc |
Học vị | Học viện Điện ảnh Bắc Kinh |
Năm hoạt động | 1997-nay |
Người đại diện | Nhan Đan Thần Studio (颜丹晨工作室)[1] |
Phối ngẫu | Trần Hạo |
Giải thưởng | Trung Quốc Điện ảnh Hoa Biểu 1997 Nữ Diễn viên Mới xuất sắc nhất Giải thưởng Đồng Ngưu 1999 Nữ Diễn viên Ưu Tú Dương Thành Văn (Yangcheng Evening News) 2000 Hình Tượng Nhân vật được yêu thích nhất |
Nhan Đan Thần (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1978) là nữ diễn viên Trung Quốc, tốt nghiệp khoa biểu diển Học viện Điện ảnh Bắc Kinh năm 2000.[2]
Sự nghiệp
Điện ảnh
Năm | Tên | Vai | Ghi Chú |
---|---|---|---|
1997 | Mùa Hoa, Mùa Mưa | Tạ Hân Nhiên | |
1998 | Going to School with Father on My Back | tả tả | |
2000 | Lưu Thiên Hoa 刘天华 | Ân Thượng Chân | |
Hoàng Phổ Quân Nhân | Hồng Vân | ||
2001 | Hô Ngã 呼我 | Liễu Đinh | |
2008 | Hutong Days 胡同里的阳光 | Quyên Tử | |
2009 | Vùng Đất Thiên Đường 天堂凹 | Lý Tuyết Mai | |
遥远的诺邓 | Anh Tử | ||
2010 | 四个丘比特 | Bạch Tiểu Bạch | |
2012 | Tôi là người Trung Quốc 我是中国人 | Ninh Dục | |
2014 | 等你追我 | Ngô Mộng Dao | |
2016 | Ái Tình Bất Đẳng Thức 爱情不等式 | Mã Cảnh Phương |
Sân khấu
- Nhất Địa Kê Mao
- 堕落之后
- Cầu Hôn (求婚)
- Người Bắc Kinh (北京人)
Phim truyền hình
Năm | Tên | Vai |
---|---|---|
2000 | Ly Hôn Nữ Tử Dịch Trạm | Diễn Đồng Linh |
2001 | Đại Đường Tình Sử 大唐情史 | Dương Phi |
Trình Giảo Kim 混世游侠 | Ứng Tiểu Thúy | |
Nguy Hiểm Lữ Trình 危险旅程 | A Phương | |
2002 | Mạch Nhiên Hồi Thủ 蓦然回首 | Ư Hân Xuân |
2003 | Đối Môn Đối Diện 对门对面 | Vương Hồng |
Ngón Tay Vàng) 金手指 | Thi Bội Trân | |
2004 | Kinh Thiên Đông Phương Hiệu 惊天东方号 | Đào Nhiên |
Tinh Vệ Trấn Hải (Nàng Tinh Vệ Lấp Biển) 精卫填海 | Tố Nữ | |
2005 | Vĩnh Lạc Anh Hùng Nhi Nữ 永乐英雄儿女 | Thiết Hàn Yên |
Trường Hà Đông Lưu 长河东流 | Trần Viên Viên | |
Đại Hán Cân Quắc 大汉巾帼 | Ngu Cơ | |
Bảo Liên Đăng | Hằng Nga | |
Nữ Tử Hí Ban 女子戏班 | Cao Tiểu Túc | |
2006 | Phạm Phủ Đại Viên 范府大院 | Niệm Xuân |
Biệt Vấn Ngã Thị Thùy 别问我是谁 | Lý Nam | |
Quan Đông Kim Vương 关东金王 | Phượng Chi | |
Tiểu Cổ Đại Hi 小鼓大戏 | Vi Na | |
2007 | Vi Nâm Nhiên Thiêu 为你燃烧 | Văn Ngải[3] |
Giao Vương 跤王 | Từ Tĩnh Tâm | |
Thương Cổ Tương Quân 商贾将军 | Tố Phân | |
Đinh Gia Hữu Nữ Hỉ Dương Dương | Diễn Đinh Ngôn | |
2008 | U Linh Kế Hoạch 幽灵计划 | Chương Hàm Vũ |
Nữ Nhân Thụ 女人树 | Kiều Tiểu Yến | |
2009 | Hướng Chu Tinh Trì Trí Kính Tiên 向周星驰致敬先 | Tào Thao |
2010 | Lưu Thần 留神 | Lâm Khiết |
Loạn Thế Ngọc Duyên 乱世玉缘 | Thường Đức Trữ | |
Hoàn Khán Kim Triêu 还看今朝 | Đào Hiệp | |
Thiểm Hôn (Hôn Nhân Chớp Nhoáng) 闪婚 | Nhan Mẫn | |
2011 | Hắc Sắc Danh Đơn 黑色名单 | Quách Gia Nguyệt |
Sơn Li Hồng 山里红 | Xuân Thược | |
2012 | Hoa Lạc Nguyên Suý 欢乐元帅 | Vương Mẫu nương nương |
Tây Du Ký 西游记 | Bách Hoa Tu / Phi Hương Điền Thị Nữ | |
2013 | Độc Lan 独狼 | Đường Tiệp Thục |
小鬼子走着瞧 | Nguỵ Nhị quả phụ | |
Hoàng Hương 莞香 | A Chi (Dịch Thiên Chi) | |
陪你到老 | Chu Mạn Chu | |
Mật Sứ 2: Giang Đô Điệp Ảnh 密使2之江都谍影 | Trần Như | |
2014 | Phản Thành Niên Đại 返城年代 | Hà Ngưng Chi |
Tần Xuất Quốc Môn 走出国门 | Từ Thu Sảng | |
Thanh Xuân Nhiên Thiêu Đích Tuế Nguyệt 青春燃烧的岁月 | Mai Tu | |
Sản Khoa Nam Y Sinh 产科男医生 | Khách mời | |
Dũng Si Chi Thành 勇士之城 | Liễu Phân | |
Ám Độ 暗渡 | Trần Tĩnh Xu | |
Thâm Trạch 1937 深宅1937 | Tam thái thái | |
Du Thái Hoa Hương 油菜花香 | Chu Anh | |
2015 | Hảo Tưởng Hảo Tưởng Ái Thượng Nhĩ 好想好想爱上你 | Lưu Nguyệt Lượng |
Mẹ Hổ Ba Mèo 虎妈猫爸 | Vu Giai Giai | |
Kháng Uy Anh Hùng Thích Kế Quang | Vương Dục Trúc | |
2016 | 我和他的传奇情仇 | Tiêu Lam |
Mật Thám Hoan Hỉ 欢喜密探 | Khách mời |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Nhan Đan Thần Weibo