Ognjen Krasić
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ognjen Krasić | ||
Ngày sinh | 9 tháng 4, 1988 (36 tuổi) | ||
Nơi sinh | Zrenjanin, Nam Tư[1] | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Banants | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Proleter Zrenjanin | 8 | (0) |
2006–2009 | Vojvodina | 0 | (0) |
2006–2007 | → Tekstilac Odžaci (mượn) | 16 | (0) |
2007–2008 | → Proleter Novi Sad (mượn) | 16 | (1) |
2008 | → Palić (mượn) | 11 | (2) |
2009 | → Sloboda Tuzla (mượn) | 17 | (0) |
2010 | Sloboda Tuzla | 9 | (0) |
2011–2012 | Proleter Novi Sad | 23 | (3) |
2012 | Taraz | 13 | (0) |
2013–2015 | Tobol | 85 | (8) |
2016 | Voždovac | 12 | (1) |
2016 | Nasaf Qarshi | 12 | (3) |
2017 | Voždovac | 11 | (2) |
2017– | Banants | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 12, 2017 |
Ognjen Krasić (tiếng Kirin Serbia: Огњен Красић; sinh 9 tháng 4 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Serbia,[2] thi đấu cho FC Banants.[3]
Sự nghiệp
Vào tháng 2 năm 2016, Krasić ký hợp đồng với FK Voždovac.[4]
Tham khảo
- ^ Ognjen Krasić tại TheFinalBall.com
- ^ “Krasic, Ognjen”. srbijafudbal.com (bằng tiếng Serbia). Truy cập 6 Tháng 4 năm 2017.
- ^ “Официальное заявление: Огнен Красич”. FC Banants official website (bằng tiếng Nga). 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập 9 tháng 7 năm 2017.[liên kết hỏng]
- ^ “Красић и Радин у Вождовцу”. FK Voždovac official website (bằng tiếng Serbia). 11 tháng 2 năm 2016. Truy cập 21 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Ognjen Krasić tại Soccerway
- Ognjen Krasić stats Lưu trữ 2017-05-10 tại Wayback Machine at utakmica.rs
- Ognjen Krasić tại FootballDatabase.eu
- Ognjen Krasić – Thành tích thi đấu tại UEFA