Periophthalmus novaeguineaensis

Periophthalmus novaeguineaensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Gobiiformes
Họ: Oxudercidae
Chi: Periophthalmus
Loài:
P. novaeguineaensis
Danh pháp hai phần
Periophthalmus novaeguineaensis
Eggert, 1935
Các đồng nghĩa
  • Periophthalmus cantonensis novaeguineaensis Eggert, 1935
  • Periophthalmus expeditionium Whitley, 1953
  • Periophthalmus murdyi Larson & Takita, 2004

Periophthalmus novaeguineaensis, hay Cá thòi lòi New Guinea, là một loài cá thòi lòi bản địa nước ngọt và nước lợ dọc các bờ biển Australia và Indonesia. Loài này sinh sống ở cửa sông và lạch thủy triều cũng như rừng ngập mặn và rừng cọ. Loài cá này có thể đạt chiều dài đến 8 xentimét (3,1 in) SL.[1]

Chú thích

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Periophthalmus novaeguineaensis trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Periophthalmus novaeguineaensis tại Wikispecies
  • Fishes of Australia : http://fishesofaustralia.net.au/home/species/2259
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2526648
  • Wikispecies: Periophthalmus novaeguineaensis
  • ADW: Periophthalmus_novaeguineaensis
  • AFD: Periophthalmus_novaeguineaensis
  • BOLD: 111962
  • FishBase: 26515
  • GBIF: 2376973
  • iNaturalist: 530081
  • IRMNG: 10995447
  • ITIS: 637849
  • IUCN: 161070284
  • uBio: 135041
  • WoRMS: 277978


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá bống này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s