Peroryctes
Peroryctes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Peramelemorphia |
Họ (familia) | Peramelidae |
Chi (genus) | Peroryctes (Thomas, 1906)[1] |
Loài điển hình | |
Perameles raffrayana Milne-Edwards, 1878 |
Peroryctes là một chi động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia. Chi này được Thomas miêu tả năm 1906.[1] Loài điển hình của chi này là Perameles raffrayana Milne-Edwards, 1878.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Peroryctes broadbenti
- Peroryctes raffrayana
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Peroryctes”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Peroryctes tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|