Philautus refugii
Philautus refugii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Philautus |
Loài: | P. refugii |
Danh pháp hai phần | |
Philautus refugii Inger & Stuebing, 1996 |
Philautus refugii là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Malaysia và có thể cả Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Philautus refugii tại Wikispecies
- Inger, R., Iskandar, D., Das, I., Stuebing, R., Lakim, M., Yambun, P. & Mumpuni 2004. Philautus refugii[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|