Phillip Allen Sharp

Phillip Allen Sharp
Phillip Sharp với tổng thống George W. Bush, tại buổi lễ trao Huy chương quốc gia về Khoa học năm 2006.
Sinh6 tháng 6, 1944 (79 tuổi)
Falmouth, Kentucky, Hoa Kỳ
Quốc tịchMỹ
Trường lớpUnion College
Đại học Illinois tại Urbana-Champaign
Phối ngẫuAnn Holcombe
Giải thưởngGiải Sinh học phân tử của Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ (1980)
Giải Eli Lilly về Hóa Sinh (1980)
Giải Alfred P. Sloan, Jr. (1986)
Giải Nobel Sinh lý và Y khoa (1993)
Giải thưởng Nhà nước về Khoa học, Hoa Kỳ (2004)
Sự nghiệp khoa học
NgànhSinh học
Nơi công tácCaltech
Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor
Học viện Công nghệ Massachusetts
Các nghiên cứu sinh nổi tiếngAndrew Fire

Phillip Allen Sharp (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1944) là một nhà di truyền học, nhà sinh học phân tử người Mỹ, đã khám phá ra kỹ thuật di truyền. Ông đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1993 chung với Richard J. Roberts cho công trình khám phá ra là "các gien trong những sinh vật nhân chuẩn không phải là các chuỗi tiếp giáp, nhưng gồm các intron, và rằng sự biến đổi một RNA sau phiên mã của RNA thông tin để xóa các intron này có thể diễn ra bằng nhiều cách, sản xuất ra các protein từ cùng một chuỗi DNA".

Cuộc đời và Sự nghiệp

Sharp sinh tại Falmouth, Kentucky. Ông học trường Union College ở Kentucky chuyên về hóa họctoán học. Năm 1969 ông đậu bằng tiến sĩ hóa học ở Đại học Illinois tại Urbana-Champaign. Sau đó ông tới làm việc ở Học viện Công nghệ California cho tới năm 1971, nơi ông nghiên cứu các plasmid, và sau đó là Biểu hiện gien trong tế bào con người tại Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor dưới sự hướng dẫn của James Dewey Watson.

Năm 1974, ông được nhà sinh học Salvador Luria mời đến làm việc ở Học viện Công nghệ Massachusetts. Ông làm giám đốc Trung tâm nghiên cứu Ung thư của Học viện này (nay là Koch Institute for Integrative Cancer Research)[1] từ năm 1985 tới 1991; lãnh đạo phân ban Sinh học từ năm 1991 tới 1999; và giám đốc Viện Mc Govern nghiên cứu Não (McGovern Institute for Brain Research) từ năm 2000 tới 2004. Hiện nay ông làm giáo sư sinh học và là một Institute Professor[2] từ năm 1999; ông cũng là thành viên của Viện Koch nói trên. Sharp là người đồng sáng lập các công ty Biogen (nay là thành phần của Biogen Idec), Alnylam Pharmaceuticals, Magen Biosciences, và có chân trong ban giám đốc của cả ba công ty trên.[3] Ông là một cố vấn biên tập của Xconomy, và là ủy viên Hội đồng quản trị Khoa học ở Viện nghiên cứu The Scripps[4].

Năm 1988 ông được Đại học Columbia trao giải Louisa Gross Horwitz chung với Thomas R. Cech.

Gia đình

Sharp kết hôn với Ann Holcombe năm 1964. Họ có ba người con gái.

Tác phẩm chọn lọc

  • Cheng C., Yaffe M.B., Sharp P.A. (ngày 1 tháng 7 năm 2006). “A Positive Feedback Loop Couples Ras Activation and CD44 Alternative Splicing”. Genes Dev. 20 (13): 1715–20. doi:10.1101/gad.1430906. PMID 16818603.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Petersen C.P., Bordeleau M.E., Pelletier J., Sharp P.A. (ngày 17 tháng 2 năm 2006). “Short RNAs Repress Translation after Initiation in Mammalian Cells”. Mol Cell. 21 (4): 533–42. doi:10.1016/j.molcel.2006.01.031. PMID 16483934.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Cheng C., Sharp P.A. (2006). “Regulation of CD44 Alternative Splicing by SRm160 and its Potential Role in Tumor Cell Invasion”. Mol Cell Biol. 26 (1): 362–70. doi:10.1128/MCB.26.1.362-370.2006. PMID 16354706. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2009.
  • Tantin D., Schild-Poulter C., Wang V., Hache R.J., Sharp P.A. (ngày 1 tháng 12 năm 2005). “The Octamer Binding Transcription Factor Oct-1 is a Stress Sensor”. Cancer Res. 65 (23): 10750–8. doi:10.1158/0008-5472.CAN-05-2399. PMID 16322220.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Grishok A., Sharp P.A. (ngày 29 tháng 11 năm 2005). “Negative Regulation of Nuclear Divisions in Caenorhabditis Elegans by Retinoblastoma and RNA Interference-related Genes”. Proc Natl Acad Sci U S A. 102 (48): 17360–5. doi:10.1073/pnas.0508989102. PMID 16287966.
  • Sharp P.A. (ngày 7 tháng 10 năm 2005). “1918 Flu and Responsible Science”. Science. 310 (5745): 17. doi:10.1126/science.310.5745.17. PMID 16210500.
  • Miskevich F., Doench J.G., Townsend M.T., Sharp P.A., Constantine-Paton M. (ngày 15 tháng 4 năm 2006). “RNA Interference of Xenopus NMDAR NR1 in vitro and in vivo”. J Neurosci Methods. 152 (1–2): 65–73. doi:10.1016/j.jneumeth.2005.08.010. PMID 16182372.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Hong J.H., Hwang E.S., McManus M.T., Amsterdam A., Tian Y., Kalmukova R., Mueller E., Benjamin T., Spiegelman B.M., Sharp P.A., Hopkins N., Yaffe M.B. (ngày 12 tháng 8 năm 2005). “TAZ, a Transcriptional Modulator of Mesenchymal Stem Cell Differentiation”. Science. 309 (5737): 1074–8. doi:10.1126/science.1110955. PMID 16099986.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Houbaviy H.B., Dennis L., Jaenisch R., Sharp P.A. (2005). “Characterization of a Highly Variable Eutherian microRNA Gene”. RNA. 11 (8): 1245–57. doi:10.1261/rna.2890305. PMID 15987809.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Sharp P.A. (2005). “The Discovery of Split Genes and RNA Splicing”. Trends Biochem Sci. 30 (6): 279–81. doi:10.1016/j.tibs.2005.04.002. PMID 15950867.
  • Johnson D.M., Yamaji S., Tennant J., Srai S.K., Sharp P.A. (ngày 28 tháng 3 năm 2005). “Regulation of Divalent Metal Transporter Expression in Human Intestinal Epithelial Cells Following Exposure to Non-haem Iron”. FEBS Lett. 579 (9): 1923–9. doi:10.1016/j.febslet.2005.02.035. PMID 15792797.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Neilson J.R., Sharp P.A. (2005). “Herpesviruses Throw a Curve Ball: New Insights into microRNA Biogenesis and Evolution”. Nat Methods. 2 (4): 252–4. doi:10.1038/nmeth0405-252. PMID 15782215.
  • Grishok A., Sinskey J.L., Sharp P.A. (ngày 15 tháng 3 năm 2005). “Transcriptional Silencing of a Transgene by RNAi in the Soma of C. elegans”. Genes Dev. 19 (6): 683–96. doi:10.1101/gad.1247705. PMID 15741313.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Sharp P.A. (ngày 1 tháng 1 năm 2005). “Phillip Sharp Discusses RNAi, Nobel Prizes and Entrepreneurial Science”. Drug Discov Today. 10 (1): 7–10. doi:10.1016/S1359-6446(04)03329-X. PMID 15676292.
  • Lee K.B., Sharp P.A. (ngày 7 tháng 12 năm 2004). “Transcription-dependent Polyubiquitination of RNA Polymerase II Requires Lysine 63 of Ubiquitin”. Biochemistry. 43 (48): 15223–9. doi:10.1021/bi048719x. PMID 15568815.
  • Mansfield J.H., Harfe B.D., Nissen R., Obenauer J., Srineel J., Chaudhuri A., Farzan-Kashani R., Zuker M., Pasquinelli A.E., Ruvkun G., Sharp P.A., Tabin C.J., McManus M.T. (2004). “MicroRNA-responsive 'Sensor' Transgenes Uncover Hox-like and Other Developmentally Regulated Patterns of Vertebrate MicroRNA Expression”. Nat Genet. 36 (10): 1079–83. doi:10.1038/ng1421. PMID 15361871.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Fairbrother W.G., Holste D., Burge C.B., Sharp P.A. (2004). “Single Nucleotide Polymorphism-based Validation of Exonic Splicing Enhancers”. PLoS Biol. 2 (9): E268. doi:10.1371/journal.pbio.0020268. PMID 15340491.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Novina C.D., Sharp P.A. (ngày 8 tháng 7 năm 2004). “The RNAi Revolution”. Nature. 430 (6996): 161–4. doi:10.1038/430161a. PMID 15241403.
  • Ventura A., Meissner A., Dillon C.P., McManus M., Sharp P.A., Van Parijs L., Jaenisch R., Jacks T. (ngày 13 tháng 7 năm 2004). “Cre-lox-regulated Conditional RNA Interference from Transgenes”. Proc Natl Acad Sci U S A. 101 (28): 10380–5. doi:10.1073/pnas.0403954101. PMID 15240889. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2009.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Chú thích và Tham khảo

  1. ^ Viện Koch nghiên cứu Ung thư hợp nhất
  2. ^ danh hiệu giáo sư cao nhất của Học viện Công nghệ Massachusetts
  3. ^ Biogen Idec, Inc. (2008). "Proxy statement for annual meeting of stockholders to be held on ngày 19 tháng 6 năm 2008 at 9:00 A.M., local time″, 7.
  4. ^ Viện nghiên cứu Y học dựa trên khoa Y Sinh học, trụ sở chính ở La Jolla, California

Liên kết ngoài

  • Nobelprize.org, Giải Nobel Sinh lý và Y khoa 1993 Lưu trữ 2001-12-02 tại Wayback Machine
  • Autobiography at the Nobel site
  • Sharp's Research at MIT
  • The Phil Sharp Lab
  • The Official Site of Louisa Gross Horwitz Prize
  • x
  • t
  • s
1901 – 1925
1926 – 1950
1951 – 1975
1976 – 2000
2001 – nay
  • x
  • t
  • s
Khoa học hành vi và xã hội
Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Gary Becker
  • 2001: George Bass
  • 2003: R. Duncan Luce
  • 2004: Kenneth Arrow
  • 2005: Gordon H. Bower
  • 2008: Michael I. Posner
  • 2009: Mortimer Mishkin
Thập niên 2010
  • 2011: Anne Treisman
Khoa học sinh học
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: Barbara McClintock
  • Albert B. Sabin
  • 1973: Daniel I. Arnon
  • Earl W. Sutherland, Jr.
  • 1974: Britton Chance
  • Erwin Chargaff
  • James V. Neel
  • James Augustine Shannon
  • 1975: Hallowell Davis
  • Paul Gyorgy
  • Sterling B. Hendricks
  • Orville lvin Vogel
  • 1976: Roger Guillemin
  • Keith Roberts Porter
  • Efraim Racker
  • E. O. Wilson
  • 1979: Robert H. Burris
  • Elizabeth C. Crosby
  • Arthur Kornberg
  • Severo Ochoa
  • Earl Reece Stadtman
  • George Ledyard Stebbins
  • Paul Alfred Weiss
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Nancy C. Andreasen
  • Peter H. Raven
  • Carl Woese
  • 2001: Francisco J. Ayala
  • Mario R. Capecchi
  • Ann Graybiel
  • Gene E. Likens
  • Victor A. McKusick
  • Harold Varmus
  • 2002: James E. Darnell
  • Evelyn M. Witkin
  • 2003: J. Michael Bishop
  • Solomon H. Snyder
  • Charles Yanofsky
  • 2004: Norman E. Borlaug
  • Phillip A. Sharp
  • Thomas E. Starzl
  • 2005: Anthony Fauci
  • Torsten N. Wiesel
  • 2006: Rita R. Colwell
  • Nina Fedoroff
  • Lubert Stryer
  • 2007: Robert J. Lefkowitz
  • Bert W. O'Malley
  • 2008: Francis S. Collins
  • Elaine Fuchs
  • J. Craig Venter
  • 2009: Susan L. Lindquist
  • Stanley B. Prusiner
Thập niên 2010
  • 2010: Ralph L. Brinster
  • Shu Chien
  • Rudolf Jaenisch
  • 2011: Lucy Shapiro
  • Leroy Hood
  • Sallie Chisholm
Hóa học
Thập niên 1980
  • 1982: F. Albert Cotton
  • Gilbert Stork
  • 1983: Roald Hoffmann
  • George C. Pimentel
  • Richard N. Zare
  • 1986: Harry B. Gray
  • Yuan Tseh Lee
  • Carl S. Marvel
  • Frank H. Westheimer
  • 1987: William S. Johnson
  • Walter H. Stockmayer
  • Max Tishler
  • 1988: William O. Baker
  • Konrad E. Bloch
  • Elias J. Corey
  • 1989: Richard B. Bernstein
  • Melvin Calvin
  • Rudoph A. Marcus
  • Harden M. McConnell
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: John D. Baldeschwieler
  • Ralph F. Hirschmann
  • 2001: Ernest R. Davidson
  • Gabor A. Somorjai
  • 2002: John I. Brauman
  • 2004: Stephen J. Lippard
  • 2006: Marvin H. Caruthers
  • Peter B. Dervan
  • 2007: Mostafa A. El-Sayed
  • 2008: Joanna S. Fowler
  • JoAnne Stubbe
  • 2009: Stephen J. Benkovic
  • Marye Anne Fox
Thập niên 2010
  • 2010: Jacqueline K. Barton
  • Peter J. Stang
  • 2011: Allen J. Bard
  • M. Frederick Hawthorne
Khoa học kỹ thuật
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: George E. Mueller
  • 1973: Harold E. Edgerton
  • Richard T. Whitcomb
  • 1974: Rudolf Kompfner
  • Ralph Brazelton Peck
  • Abel Wolman
  • 1975: Manson Benedict
  • William Hayward Pickering
  • Frederick E. Terman
  • Wernher von Braun
  • 1976: Morris Cohen
  • Peter C. Goldmark
  • Erwin Wilhelm Müller
  • 1979: Emmett N. Leith
  • Raymond D. Mindlin
  • Robert N. Noyce
  • Earl R. Parker
  • Simon Ramo
Thập niên 1980
  • 1982: Edward H. Heinemann
  • Donald L. Katz
  • 1983: William R. Hewlett
  • George M. Low
  • John G. Trump
  • 1986: Hans Wolfgang Liepmann
  • T. Y. Lin
  • Bernard M. Oliver
  • 1987: R. Byron Bird
  • H. Bolton Seed
  • Ernst Weber
  • 1988: Daniel C. Drucker
  • Willis M. Hawkins
  • George W. Housner
  • 1989: Harry George Drickamer
  • Herbert E. Grier
Thập niên 1990
  • 1990: Mildred S. Dresselhaus
  • Nick Holonyak Jr.
  • 1991: George Heilmeier
  • Luna B. Leopold
  • H. Guyford Stever
  • 1992: Calvin F. Quate
  • John Roy Whinnery
  • 1993: Alfred Y. Cho
  • 1994: Ray W. Clough
  • 1995: Hermann A. Haus
  • 1996: James L. Flanagan
  • C. Kumar N. Patel
  • 1998: Eli Ruckenstein
  • 1999: Kenneth N. Stevens
Thập niên 2000
  • 2000: Yuan-Cheng B. Fung
  • 2001: Andreas Acrivos
  • 2002: Leo Beranek
  • 2003: John M. Prausnitz
  • 2004: Edwin N. Lightfoot
  • 2005: Jan D. Achenbach
  • Tobin J. Marks
  • 2006: Robert S. Langer
  • 2007: David J. Wineland
  • 2008: Rudolf E. Kálmán
  • 2009: Amnon Yariv
Thập niên 2010
  • 2010: Richard A. Tapia
  • Srinivasa S.R. Varadhan
  • 2011: Solomon Golomb
  • Barry Mazur
Khoa học máy tính, toán học và thống kê
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
  • 1990: George F. Carrier
  • Stephen Cole Kleene
  • John McCarthy
  • 1991: Alberto Calderón
  • 1992: Allen Newell
  • 1993: Martin David Kruskal
  • 1994: John Cocke
  • 1995: Louis Nirenberg
  • 1996: Richard Karp
  • Stephen Smale
  • 1997: Khâu Thành Đồng
  • 1998: Cathleen Synge Morawetz
  • 1999: Felix Browder
  • Ronald R. Coifman
Thập niên 2000
Khoa học vật lý
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Willis E. Lamb
  • Jeremiah P. Ostriker
  • Gilbert F. White
  • 2001: Marvin L. Cohen
  • Raymond Davis Jr.
  • Charles Keeling
  • 2002: Richard Garwin
  • W. Jason Morgan
  • Edward Witten
  • 2003: G. Brent Dalrymple
  • Riccardo Giacconi
  • 2004: Robert N. Clayton
  • 2005: Ralph A. Alpher
  • Lonnie Thompson
  • 2006: Daniel Kleppner
  • 2007: Fay Ajzenberg-Selove
  • Charles P. Slichter
  • 2008: Berni Alder
  • James E. Gunn
  • 2009: Yakir Aharonov
  • Esther M. Conwell
  • Warren M. Washington
Thập niên 2010
  • 2011: Sidney Drell
  • Sandra Faber
  • Sylvester James Gates
  • John Goodenough
Dữ liệu nhân vật
TÊN Sharp, Phillip Allen
TÊN KHÁC
TÓM TẮT Nhà sinh học người Mỹ
NGÀY SINH 6.6.1944
NƠI SINH Falmouth, Kentucky
NGÀY MẤT
NƠI MẤT