Pithecia irrorata
Pithecia irrorata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Pitheciidae |
Chi (genus) | Pithecia |
Loài (species) | P. irrorata |
Danh pháp hai phần | |
Pithecia irrorata Gray, 1842[2] | |
Pithecia irrorata là một loài động vật có vú trong họ Pitheciidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Gray mô tả năm 1842.[2] Chúng được tìm thấy ở phần phía tây Brazil, đông nam Peru và có thể bắc Bolivia.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Veiga, L. M. & Marsh, L. (2008). Pithecia irrorata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pithecia irrorata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pithecia irrorata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pithecia irrorata tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|