Polybotrya hickeyi
Polybotrya hickeyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polybotrya |
Loài (species) | P. hickeyi |
Danh pháp hai phần | |
Polybotrya hickeyi R. C. Moran |
Polybotrya hickeyi là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được R.C. Moran miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Polybotrya hickeyi”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Polybotrya hickeyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polybotrya hickeyi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polybotrya hickeyi”. International Plant Names Index.
Bài viết về họ dương xỉ Dryopteridaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|