Pseudophilautus nanus

Pseudophilautus nanus

Tuyệt chủng  (yes)  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Pseudophilautus
Loài:
P. nanus
Danh pháp hai phần
Pseudophilautus nanus
(Günther, 1869)
Các đồng nghĩa
  • Polypedates nanus Günther, 1869
  • Philautus nanus (Günther, 1869)
  • Rhacophorus nanus (Günther, 1869)

Pseudophilautus nanus là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[2]

Tham khảo

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Pseudophilautus nanus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58877A156583351. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58877A156583351.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “27 new Pseudophilautus (firstly: Philautus) • Sri Lankan Shrub Frogs (Rhacophorinae)”. Novataxa. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Pseudophilautus nanus tại Wikimedia Commons
  • Manamendra-Arachchi, K. & de Silva, A. 2004. Philautus nanus Lưu trữ 2008-06-27 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Kelum Manamendra-Arachchi, Anslem de Silva 2004. Pseudophilautus nanus. In: IUCN 2011. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2011.2. <www.iucnredlist.org>. Downloaded on 16 April 2012.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2701843
  • Wikispecies: Pseudophilautus nanus
  • AmphibiaWeb: 6076
  • GBIF: 5785952
  • iNaturalist: 26410
  • ITIS: 1102347
  • IUCN: 58877


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s