Pseudophilautus nasutus

Pseudophilautus nasutus

Tuyệt chủng  (yes)  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Pseudophilautus
Loài:
P. nasutus
Danh pháp hai phần
Pseudophilautus nasutus
(Günther, 1868)
Các đồng nghĩa
  • Ixalus nasutus Günther, 1869
  • Rhacophorus nasutus (Günther, 1869)
  • Philautus nasutus (Günther, 1869)

Pseudophilautus nasutus là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ và Sri Lanka.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Pseudophilautus nasutus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58878A156583411. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58878A156583411.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Pseudophilautus nasutus tại Wikispecies
  • Manamendra-Arachchi, K. & de Silva, A. 2004. Philautus nasutus Lưu trữ 2008-06-27 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s