Süper Lig 2024–25
Mùa giải thứ 67 của giải bóng đá hàng đầu Thổ Nhĩ KỳBản mẫu:SHORTDESC:Mùa giải thứ 67 của giải bóng đá hàng đầu Thổ Nhĩ Kỳ
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2024 – 1 tháng 6 năm 2025[1] |
Số trận đấu | 43 |
Số bàn thắng | 121 (2,81 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Edin Džeko (Fenerbahçe) Krzysztof Piątek (Başakşehir) Braian Samudio (Antalyaspor) Barış Alper Yılmaz (Galatasaray) (4 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Galatasaray 5–0 Rizespor (14/9/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Rizespor 0–5 Fenerbahçe (25/8/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Başakşehir 5–2 Antalyaspor (1/9/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 5 trận Galatasaray |
Chuỗi bất bại dài nhất | 5 trận Fenerbahçe Eyüpspor Galatasaray |
Chuỗi không thắng dài nhất | 5 trận Alanyaspor Hatayspor Antalyaspor |
Chuỗi thua dài nhất | 3 trận Rizespor Gaziantep |
Trận có nhiều khán giả nhất | 38.879 Galatasaray 2–1 Hatayspor (9/8/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 168 Bodrum 0–1 Gaziantep (12/8/2024) |
Tổng số khán giả | 253.985[2] (24 trận) |
Số khán giả trung bình | 10.583 |
← 2023–24 2025–26 → Thống kê tính đến ngày 17/9/2024. |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ 2024–25 (Süper Lig 2024–25, tên chính thức là Trendyol Süper Lig 2024–25 vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 67 của Süper Lig, giải bóng đá hạng cao nhất của Thổ Nhĩ Kỳ.
Các đội bóng
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Galatasaray | 5 | 5 | 0 | 0 | 17 | 4 | +13 | 15 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Fenerbahçe | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 13 | Tham dự vòng loại thứ ba Champions League |
3 | Başakşehir | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 5 | +6 | 10 | Tham dự vòng loại thứ hai Europa League |
4 | Beşiktaş | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 | 10 | Tham dự vòng loại thứ hai Conference League |
5 | Eyüpspor | 5 | 2 | 3 | 0 | 8 | 4 | +4 | 9 | |
6 | Konyaspor | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 7 | −1 | 7 | |
7 | Sivasspor | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 7 | |
8 | Antalyaspor | 5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 12 | −3 | 7 | |
9 | Göztepe | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 3 | +2 | 6 | |
10 | Samsunspor | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
11 | Kasımpaşa | 5 | 1 | 2 | 2 | 6 | 8 | −2 | 5 | |
12 | Rizespor | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 13 | −10 | 4 | |
13 | Trabzonspor | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | |
14 | Gaziantep | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
15 | Alanyaspor | 5 | 0 | 3 | 2 | 4 | 9 | −5 | 3 | |
16 | Bodrum | 5 | 1 | 0 | 4 | 4 | 9 | −5 | 3 | Xuống hạng TFF First League 2025–26 |
17 | Kayserispor | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
18 | Hatayspor | 5 | 0 | 2 | 3 | 4 | 9 | −5 | 2 | |
19 | Adana Demirspor | 5 | 0 | 1 | 4 | 5 | 12 | −7 | 1 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 17/9/2024. Nguồn: Süper Lig
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu ghi được; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng ghi được; 7) Vòng play-off.[3]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu ghi được; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng ghi được; 7) Vòng play-off.[3]
Vị trí theo vòng
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày ngày 16/9/2024. Nguồn: Süper Lig
= Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League; = Tham dự vòng loại thứ ba Champions League; = Tham dự vòng loại thứ hai Europa League; = Tham dự vòng loại thứ hai Conference League; = Xuống hạng TFF First League 2025–26
= Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League; = Tham dự vòng loại thứ ba Champions League; = Tham dự vòng loại thứ hai Europa League; = Tham dự vòng loại thứ hai Conference League; = Xuống hạng TFF First League 2025–26
Kết quả
Tỷ số
Nhà \ Khách | ADE | ALA | ANT | BAŞ | BEŞ | BOD | EYÜ | FEN | GAL | GAZ | GÖZ | HAT | KAS | KAY | KON | RİZ | SAM | SİV | TRA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adana Demirspor | — | 1–5 | 1–2 | ||||||||||||||||
Alanyaspor | — | 1–1 | 1–1 | 0–0 | |||||||||||||||
Antalyaspor | 2–1 | — | 0–0 | 3–2 | |||||||||||||||
Başakşehir | 4–2 | 5–2 | — | ||||||||||||||||
Beşiktaş | 4–2 | — | a | b | 2–0 | ||||||||||||||
Bodrum | 0–1 | — | 0–1 | 3–1 | |||||||||||||||
Eyüpspor | 4–1 | — | 0–0 | ||||||||||||||||
Fenerbahçe | 1–0 | 3–0 | b | — | a | ||||||||||||||
Galatasaray | b | a | — | 3–1 | 2–1 | 5–0 | |||||||||||||
Gaziantep | — | 0–1 | |||||||||||||||||
Göztepe | 2–0 | 2–2 | — | ||||||||||||||||
Hatayspor | — | 1–1 | 0–3 | ||||||||||||||||
Kasımpaşa | 2–2 | 0–2 | — | 2–3 | |||||||||||||||
Kayserispor | 2–2 | — | 1–2 | ||||||||||||||||
Konyaspor | 1–2 | 0–0 | — | ||||||||||||||||
Rizespor | 1–1 | 0–5 | 0–1 | — | |||||||||||||||
Samsunspor | 0–2 | 0–1 | — | ||||||||||||||||
Sivasspor | 0–1 | 3–2 | — | 0–0 | |||||||||||||||
Trabzonspor | 1–1 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 17/9/2024. Nguồn: Turkish Football Federation (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Bảng thắng bại
- Tính đến ngày 16/9/2024
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- – = không thi đấu
- () = Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 5 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 5 và trước vòng 6.
Đội\Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Đội | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adana Demirspor | B | B | H | B | B | Adana Demirspor | Adana Demirspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Alanyaspor | H | B | H | B | H | Alanyaspor | Alanyaspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Antalyaspor | H | B | T | B | T | Antalyaspor | Antalyaspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Başakşehir | H | T | () | T | T | Başakşehir | Başakşehir | |||||||||||||||||||||||||||||||
Beşiktaş | T | T | – | T | H | Beşiktaş | Beşiktaş | |||||||||||||||||||||||||||||||
Bodrum | B | B | T | B | B | Bodrum | Bodrum | |||||||||||||||||||||||||||||||
Eyüpspor | H | T | T | H | H | Eyüpspor | Eyüpspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fenerbahçe | T | H | T | T | T | Fenerbahçe | Fenerbahçe | |||||||||||||||||||||||||||||||
Galatasaray | T | T | () | T | T (T) | Galatasaray | Galatasaray | |||||||||||||||||||||||||||||||
Gaziantep | T | B | () | – | B (B) | Gaziantep | Gaziantep | |||||||||||||||||||||||||||||||
Göztepe | H | H | H | T | – | Göztepe | Göztepe | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hatayspor | B | H | B | B | H | Hatayspor | Hatayspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kasımpaşa | B | H | H | T | B | Kasımpaşa | Kasımpaşa | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kayserispor | – | B | () | H | H | Kayserispor | Kayserispor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Konyaspor | T | B | B | H | T | Konyaspor | Konyaspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Rizespor | H | T | B | B | B | Rizespor | Rizespor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Samsunspor | B | T | () | T | B | Samsunspor | Samsunspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sivasspor | H | T | B | B | T | Sivasspor | Sivasspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trabzonspor | H | – | () | H | H | Trabzonspor | Trabzonspor | |||||||||||||||||||||||||||||||
Đội\Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Đội | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | Đội |
Thống kê
Giải thưởng
Tham khảo
- ^ “2024-2025 Sezonu Süper Lig, 1. Lig ve TFF 2. Lig Sezon Planlamaları Belirlendi” [Kế hoạch mùa giải Süper Lig 2024-2025, 1. Lig và TFF 2. Lig đã được xác định]. www.tff.org (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Turkey » SüperLig 2024/2025 » Schedule” [Thổ Nhĩ Kỳ » SüperLig 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Türkıye Futbol Federasyonu Futbol Müsabaka Talımati: Madde 9 – Puan Usulü Ve Averaj” [Hướng dẫn thi đấu bóng đá của Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ: Điều 9 – Cách tính điểm và điểm trung bình] (PDF) (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). tff.org. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.