Sicista strandi
Sicista strandi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Chi (genus) | Sicista |
Loài (species) | S. strandi |
Danh pháp hai phần | |
Sicista strandi (Formozov, 1931)[2] |
Sicista strandi là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Formozov mô tả năm 1931.[2]
Chú thích
- ^ Tsytsulina, K., Formozov, N., Zagorodnyuk, I. & Sheftel, B. (2008). Sicista strandi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sicista strandi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|