Sikorsky S-52

S-52
Sikorsky S-52-3
Kiểu Trực thăng
Nhà chế tạo Sikorsky Aircraft
Chuyến bay đầu 12 tháng 2 năm 1947
Vào trang bị Tháng 4, 1951
Sử dụng chính Hải quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ
Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 93[1]
Biến thể Sikorsky S-59
Vertical Hummingbird

Sikorsky S-52 là một loại trực thăng thông dụng được Sikorsky Aircraft phát triển cuối thập niên 1940. Nó được hải quân, thủy quân lục chiến và cảnh sát biển Hoa Kỳ sử dụng.[2] Sikorsky S-52 là trực thăng đầu tiên của Hoa Kỳ có cánh quạt làm hoàn toàn bằng kim loại. Hải quân và thủy quân lục chiến định danh là HO5S-1, cảnh sát biển định danh HO5S-1G và lục quân định danh YH-18A.

Biến thể

YH-18A của lục quân Hoa Kỳ đang thử nghiệm
S-52-1[3]
S-52-2[3]
S-52-3[4]
YH-18A[5]
HO5S-1[4]
HO5S-1G[4]
XH-39[6]
Vertical Hummingbird[7]

Quốc gia sử dụng

 Honduras
  • Không quân Honduran
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 2 lính
  • Chiều dài: 39 ft 2½ in (11.95 m)
  • Đường kính rô-to chính: 33 ft in (10 m)
  • Chiều cao: 9 ft 9½ in (2.99 m m)
  • Trọng lượng rỗng: 1650 lb (749 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2700 lb (1226 kg)
  • Động cơ: 1 × Franklin 6V6-245-B16F (Military O-425-1), 245 hp (186 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Sikorsky S-59

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Polmar and Kennedy, p. 288.
  2. ^ Donald 1997, p. 840.
  3. ^ a b "Sikorsky S-52 Series - A Successful Little Helicopter and its Background”. Flight International: 178. ngày 7 tháng 8 năm 1953.
  4. ^ a b c Andrade 1979, p.195
  5. ^ Andrade 1979, p.119
  6. ^ Andrade 1979, p.122
  7. ^ Hummingbird Helicopter Lưu trữ 2009-11-23 tại Wayback Machine. vertical-aviation.com.

Sources

  • FAA Type Data Certificate, Helicopter Specification No. 1H2, rev. 3; ngày 7 tháng 7 năm 1961.
  • GAA Rotorcraft Flight Manual for Model S-52-3 Helicopter, Publication No. SA4045-10 Register 2, Sikorsky Aircraft Division of United Aircraft, 1952.
  • Donald, David, ed. "Sikorsky S-52". Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, Ontario: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Harding, Stephen. "Sikorsky H-28". U.S. Army Aircraft Since 1947. Shrewsbury, England: Airlife, 1990. ISBN 1-85310-102-8.
  • Polmar, Norman, and Floyd D. Kennedy, Jr. Military Helicopters of the World. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 1981. ISBN 0870213830.

Liên kết ngoài

  • H-18 page on GlobalSecurity.org
  • HELIS.com Sikorsky S-52/H-18/HO5S Database
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Sikorsky chế tạo
Máy bay cánh cố định

S-1 • S-2 • S-3 • S-4 • S-5 • S-6 • S-7 • S-8 • S-9 • S-10 • S-11 • S-12 • S-13 • S-14 • S-15 • S-16 • S-17 • S-18 • S-19 • S-20 • S-21 • S-22 • S-23 • S-24 • S-25 • S-26 • S-27 • S-28 • S-29-A • S-30 • S-31 • S-32 • S-33 • S-34 • S-35 • S-36 • S-37 • S-38 • S-39 • S-40 • S-41 • S-42 • S-43 • VS-44 • S-45

Trực thăng
(Định danh của công ty)

VS-300 (S-46) • S-47 • S-48 • S-49 • S-51 • S-52 • S-53 • S-54 • S-55 • S-56 • S-57 • S-58 • S-59 • S-60 • S-61 • S-61L/N • S-61R • S-62 • S-63 • S-64 • S-65 • S-66 • S-67 • S-68 • S-69 • S-70 • S-71 • S-72 • S-73 • S-74 • S-75 • S-76 • S-80 • S-92/H-92 • S-97 • S-300 • S-333 • S-434

Trực thăng
(Định danh quân sự)

SH-3 • HH-3E/F • R-4 • H-5 • H-6 • H-18 • H-19 • H-34 • CH-37 • XH-39 • HH-52A • CH-53 • CH-53E • CH-53K • CH-54 • HH-60G • HH-60J • MH-60R/S • SH-60B/F • SH-60J/K • UH-60 • VH-60 • RAH-66 • CH-124 • CH-148

Máy bay thử nghiệm

Cypher • Cypher II • Firefly • X2 • XBLR-3

  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng