Sporobolus recurvatus
Sporobolus recurvatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Sporobolus |
Loài (species) | S. recurvatus |
Danh pháp hai phần | |
Sporobolus recurvatus Boechat & Longhi-Wagner, 1993 |
Sporobolus recurvatus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Boechat & Longhi-Wagner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Sporobolus recurvatus”. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Sporobolus recurvatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sporobolus recurvatus tại Wikispecies
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Chloridoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|