Stade Rennais F.C.

Câu lạc bộ bóng đá ở Rennes, PhápBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá ở Rennes, Pháp
Rennes
logo
Tên đầy đủStade Rennais Football Club
Biệt danhLes Rennais
Les Rouge et Noir (Đỏ và Đen)[1]
Tên ngắn gọnSRFC, Rennes
Thành lập10 tháng 3 năm 1901; 123 năm trước (1901-03-10)
SânRoazhon Park
Sức chứa29.778[2]
Chủ sở hữuArtémis
Chủ tịchOlivier Cloarec
Huấn luyện viên trưởngJulien Stéphan
Giải đấuLigue 1
2023–24Ligue 1, 10 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Stade Rennais Football Club (phát âm tiếng Pháp: ​[stad ʁɛnɛ]), thường được gọi là Stade Rennais (tiếng Breton: Stad Roazhon),[a] Rennes, hay đơn giản là SRFC, là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở tại Rennes. Câu lạc bộ thành lập năm 1901, hiện đang chơi tại Ligue 1

Lịch sử

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 7/9/2024.[3]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Kenya Joseph Okumu
4 HV Bỉ Maxime Busi
6 TV Pháp Valentin Atangana
7 Nhật Bản Junya Itō
9 Đan Mạch Mohamed Daramy
10 TV Malta Teddy Teuma
11 Pháp Amine Salama
14 TV Đức Reda Khadra
15 TV Zimbabwe Marshall Munetsi
16 TM Pháp Ludovic Butelle
17 Nhật Bản Keito Nakamura
18 HV Tây Ban Nha Sergio Akieme
19 TV Brasil Gabriel Moscardo (mượn từ Paris Saint-Germain)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 TM Pháp Alexandre Olliero
21 HV Bờ Biển Ngà Cédric Kipré
22 Bờ Biển Ngà Oumar Diakité
23 HV Bồ Đào Nha Aurélio Buta (mượn từ Eintracht Frankfurt)
24 HV Bờ Biển Ngà Emmanuel Agbadou (đội trưởng)
25 HV Bỉ Thibault De Smet
55 HV Pháp Nhoa Sangui
67 Pháp Mamadou Diakhon
71 TV Bờ Biển Ngà Yaya Fofana
72 TV Bờ Biển Ngà Amadou Koné
92 HV Pháp Abdoul Koné
94 TM Pháp Yehvann Diouf

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Pháp Ewen Jaouen (tại Dunkerque đến 30/62025)
HV Sénégal Fallou Fall (tại Fredrikstad đến 30/62025)
27 Gambia Adama Bojang (tại Grasshopper đến 30/62025)

Đội dự bị

Tính đến ngày 21/8/2024.[4]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
48 TV Pháp Samuel Koeberle
TM Pháp Soumaïla Sylla
HV Mali Bourama Diarra
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Mali Thiemoko Diarra
Mali Abdoulaye Gory
Pháp Christ-Emmanuel Letono Mbondi

Các đời huấn luyện viên

Managers since 1906 and later to the accession to professional status in 1932, with the exception of 1939–1941, where the Stade Rennais reverted to amateur status, and 1942–1944, where no manager was appointed by the board, and 1945 where the club didn't compete in any competition.[5]

Dates Name
1906–1909 Wales Arthur Griffith
1920–1922 Anh George Scoones
1930–1931 Tiệp Khắc Trojanek
1932–1933 Hungary Kálmán Szekány
1933 Scotland Phillip McCloy
1933–1936 Áo Josef Pepi Schneider
1936–1941 Pháp Jean Batmale
1941–1942 Pháp Émile Scharwath
1942–1945 Pháp Jean Batmale
1945–1952 Pháp François Pleyer
1952–1955 Tây Ban Nha Salvador Artigas
1955–1961 Pháp Henri Guérin
1961–1964 Pháp Antoine Cuissard
1964–1972 Pháp Jean Prouff
1972–1974 Pháp René Cédolin
1974–1976 Pháp Antoine Cuissard
1976–1977 Pháp Claude Dubaële
1977–1979 Pháp Alain Jubert

Dates Name
1979–1982 Pháp Pierre Garcia
1982–1984 Pháp Jean Vincent
1984–1986 Pháp Pierre Mosca
1987 Pháp Patrick Rampillon
1987–1991 Pháp Raymond Kéruzoré
1991–1993 Pháp Didier Notheaux
1993–1996 Pháp Michel Le Millinaire
1996–1997 Pháp Yves Colleu
1997–1998 Pháp Guy David
1998–2001 Pháp Paul Le Guen
2001–2002 Pháp Christian Gourcuff
2002 Pháp Philippe Bergeroo
2002–2003 Bosna và Hercegovina Vahid Halilhodžić
2003–2006 România László Bölöni
2006–2007 Pháp Pierre Dréossi
2007–2009 Pháp Guy Lacombe
2009–present Pháp Frédéric Antonetti

Danh hiệu

Quốc nội

  • Ligue 2
    • Champions (2): 1956, 1983
  • Coupe de France
    • Champions (3): 1965, 1971, 2019
    • Runners-Up (3): 1922, 1937, 2009
  • Trophée des champions
    • Champions (1): 1971
  • Ligue de Bretagne
    • Champions (3): 1904, 1908, 1909
  • Ligue de l'Ouest
    • Champions (3): 1919, 1920, 1923
  • Coupe Interfédérale de l'Ouest
    • Champions (1): 1919
  • Coupe Gambardella
    • Champions (3): 1973, 2003, 2008

Đấu trường châu lục

  • Intertoto Cup
    • Winners (1): 2008

Các đấu trường khác

  • Odorico Cup
    • Champions (1): 1920
  • Allies' Cup
    • Champions (2): 1916, 1917
  • Rennes Cup
    • Champions (1) 1916

Ghi chú

  1. ^ Rennais hoặc Stade Rennes, được sử dụng bởi một số cơ quan truyền thông và nhà báo nói tiếng Anh, không phải là tên chính xác về mặt ngữ pháp của câu lạc bộ.

Chú thích

  1. ^ “#193 – Stade Rennais : les Rouges et Noirs” (bằng tiếng Pháp). Footnickname. 3 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 28 Tháng tám năm 2021. Truy cập 30 Tháng tám năm 2021.
  2. ^ “Stade Rennais F.C. > Infrastructures > Roazhon Park”. staderennais.com (bằng tiếng Pháp). Stade Rennais F.C. ngày 2 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2014.
  3. ^ “Les joueurs” [Cầu thủ] (bằng tiếng Pháp). Stade de Reims. 26 tháng 1 năm 2019.
  4. ^ “Liste Joueurs | Stade de Reims”. stade-de-reims.com.
  5. ^ “Stade Rennais coaches on RSSSF”. RSSSF. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ CLB (tiếng Pháp)
  • Trang web không chính thức Lưu trữ 2013-12-14 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Giải hạng nhất
(1932-2002)
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939–40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1944-45
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
Ligue 1
(2002-nay)
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20
2013-14
Các câu lạc
bộ cũ
Giải đấu
  • Câu lạc bộ (Vô địch)
  • Cầu thủ nước ngoài
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Giải thưởng hàng năm
  • Những câu lạc bộ giàu nhất: (Deloitte) (Forbes)
Khác
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Pháp
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Đội trẻ
  • U-21
  • U-20
  • U-19
  • U-18
  • Các ĐT trẻ
Hải ngoại
Không chính
thức
  • Bretagne
  • Corse
Các giải đấu
Nam
Nữ
  • D1 Féminine
  • D2 Féminine (2 bảng)
  • D3 Féminine (4 bảng)
Giải trẻ
  • U-19 (4 bảng)
  • U-17 (6 bảng)
Hải ngoại
  • Championnat National (Guyane thuộc Pháp)
  • Championnat National (Martinique)
  • Division d’Honneur (Guadeloupe)
  • Division d’Honneur (Mayotte)
  • Division d’Honneur (Nouvelle-Calédonie)
  • Ligue des Antilles
  • Giải bóng đá ngoại hạng Réunion
  • Giải vô địch bóng đá Saint-Martin
  • Ligue de Football de Saint Pierre et Miquelon
Giải đấu cúp
Nam
Nữ
  • Coupe de France Féminine
Giải trẻ
  • Coupe Gambardella
  • Coupe Nationale (U-15
  • U-13)
Hải ngoại
  • Cúp bóng đá Guadeloupe
  • Cúp bóng đá Guyane
  • Cúp bóng đá Martinique
  • Cúp bóng đá Mayotte
  • Coupe de Noél
  • Cúp bóng đá Réunion
  • Cúp bóng đá Polynésie
  • Coupe de l'Outre-Mer
  • Cúp bóng đá Nouvelle-Calédonie
Các học viện
  • Castelmaurou
  • Châteauroux
  • Clairefontaine
  • Liévin
  • Ploufragan
  • Saint-Sébastien-sur-Loire
  • Vichy
Tổ chức
  • UNFP (các giải thưởng)
  • DNCG
  • USFSA
Khác
  • Coupe Charles Drago
  • Tournoi de Montaigu
  • France 98
  • Lịch sử
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Vô địch nữ
  • Vô địch cúp
  • Vô địch cúp Liên đoàn
  • Huấn luyện viên
  • Bảng xếp hạng
  • Kỉ lục Pháp
  • Kỉ lục Ligue 1
  • Cầu thủ nước ngoài
  • Sân vận động
  • Cổng thông tin Pháp
  • Cổng thông tin Bóng đá
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s