Supermarine Seafang

Seafang
Seafang
Kiểu Máy bay tiêm kích hải quân
Nhà chế tạo Supermarine Aviation Works (Vickers) Ltd.
Chuyến bay đầu 1946
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 18
Phát triển từ Supermarine Spiteful

Supermarine Seafang là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh, do hãng Supermarine thiết kế, nó trang bị động cơ Rolls-Royce Griffon.

Biến thể

Type 382 Seafang F.31
Type 396 Seafang F.32

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Seafang 32)

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912, British Naval Aircraft since 1912 [1] [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 34 ft 1 in (10,39 m)
  • Sải cánh: 35 ft 0 in (10,67 m)
  • Chiều cao: 12 ft 6½ in (3,82 m)
  • Diện tích cánh: 210 ft² (19,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.000 lb (3.636 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.450 lb (4.750 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Griffon 89, 2.350 hp (1.755 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 413 kn (475 mph, 765 km/h)
  • Tầm bay: 342 nmi (393 mi, 633 km)
  • Trần bay: 41.000 ft (12.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 4.630 ft/phút (23,5 m/s)
  • Tải trên cánh: 49,8 lb/ft² (243 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,188-0,225 hp/lb (W/kg)

Trang bị vũ khí

  • 4 × pháo Hispano Mk V 20 mm (.79 in),
  • 2 × quả bom 1.000 lb (454 kg) hoặc 4 × rocket 60 lb (27 kg).
  • Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
    2. ^ Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912, Fourth Edition. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
    3. ^ Bingham 2004, pp. 90–93
    4. ^ Sturtivant 2004, p. 561.
    Tài liệu
    • Bingham, Victor. Supermarine Fighter Aircraft. Marlborough, UK: The Crowood Press, 2004. ISBN 1-86126-649-9.
    • Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters and Bombers 1935-1950. Hersham, Surrey, UK: Midland, 2004. ISBN 1-85780-179-2.
    • Humphreys, Robert. The Supermarine Spitfire, Part 2: Griffon-Powered (Modellers Datafile 5). Bedford, UK: SAM Publications, 2001. ISBN 0-9533465-4-4.
    • Morgan, Eric B. and Edward Shacklady. Spitfire: The History. London: Key Publishing, 1992. ISBN 0-946219-10-9.
    • Price, Alfred. The Spitfire Story. London: Silverdale Books, 1995. ISBN 1-85605-702-X.
    • Price, Alfred. "A Spitfire too far: the Supermarine Spiteful". Aeroplane Monthly, July 2001, pp. 36–41.
    • Robertson, Bruce. Spitfire: The Story of a Famous Fighter. Hemel Hempstead, Hertfordshire, UK: Model & Allied Publications Ltd., 1960. Third revised edition 1973. ISBN 0-900435-11-9.
    • Sturtivant, Ray. Fleet Air Arm Fixed-Wing Aircraft since 1946.Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians) Ltd., 2004. ISBN 0-85130-283-1.

    Liên kết ngoài

    • Supermarine-Spitfire.co.uk: The Seafang
    • Spiteful and Seafang and British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
    • A picture of the Seafang F.Mk.32 VB895
    • Seafang at Avia Lưu trữ 2007-02-02 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
    Tên định danh
    của nhà sản xuất

    Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

    S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

    Tên định danh
    theo vai trò

    Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

    Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

    Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

    Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

    Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

    Tên theo hợp đồng

    AD Flying Boat · AD Navyplane

    Kỹ sư thiết kế

    R. J. Mitchell · Joe Smith