Tần

Wiktionary
Tra tần, Tần trong từ điển mở Wiktionary.

Tần có thể chỉ:

Tần (秦)

Chính quyền

  • Tần (nước) (900 TCN–221 TCN), một nước chư hầu của nhà Chu, Trung Quốc.
  • Tần (triều đại) (221 TCN–206 TCN), hoàng triều đầu tiên của Trung Quốc sau khi nước này thống nhất - do Tần Thủy Hoàng làm Hoàng đế.
  • Thời đại Thập lục quốc:
    • Tiền Tần (前秦) (351-394), quân chủ là người Đê, họ Phù.
    • Hậu Tần (后秦) (384–417), quân chủ là người Khương, họ Diêu.
    • Tây Tần (西秦) (385-431), quân chủ là người Tiên Ti, họ Khất Phục.
    • Chính quyền do Hư Trừ Quyền Cừ (虛除權渠) làm thủ lĩnh.
    • Chính quyền do Câu Cừ Tri (句渠知) làm thủ lĩnh.
    • Chính quyền do Trương Cư (張琚) làm thủ lĩnh.
    • Chính quyền do Đậu Xung (竇衝) làm thủ lĩnh.
  • Chính quyền của thủ lĩnh Cừu TrìDương Nan Đương (429-442).
  • Chính quyền do Mạc Chiết Niệm Sanh làm thủ lĩnh vào cuối thời Bắc Ngụy (527).
  • Chính quyền do Tiết Cử làm thủ lĩnh vào thời Tùy mạt Đường sơ (617-618).
  • Chính quyền do Chu Thử làm thủ lĩnh vào trung kỳ triều Đường (783).
  • Chính quyền do Tần Tông Quyền làm thủ lĩnh vào mạt kỳ triều Đường (885-889).
  • Chính quyền do Lý Thủ Trinh (李守貞) làm thủ lĩnh vào thời Ngũ Đại Thập Quốc.
  • phiên vương nước Tần đời nhà Minh

Tước hiệu

Tên người

  • Tần (họ), một họ ở khu vực đồng văn Đông Á.
    • Gia tộc Hata (秦氏 Tần thị) của Nhật Bản, tự xưng là hậu duệ của Doanh tính Tần thị nhà Tần.

Địa danh

Khoa học

Tần (嬪)

  • Tần, một hạng thị thiếp của quân chủ Trung Quốc và các quốc gia khác.

Khác

  • Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy): gà tần
  • Tần số, Tần suất.....

Xem thêm

Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Tần.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.