Tasmanicosa

Tasmanicosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Lycosidae
Chi (genus)Tasmanicosa
Roewer[1]

Tasmanicosa là một chi nhện trong họ Lycosidae.[2]

Các loài

Tasmanicosa được ghi nhận có những loài sau:[1]

  • Tasmanicosa fulgor Framenau & Baehr, 2016
  • Tasmanicosa gilberta (Hogg, 1906)
  • Tasmanicosa godeffroyi (L. Koch, 1865)
  • Tasmanicosa harmsi Framenau & Baehr, 2016
  • Tasmanicosa hughjackmani Framenau & Baehr, 2016
  • Tasmanicosa kochorum Framenau & Baehr, 2016
  • Tasmanicosa leuckartii (Thorell, 1870)
  • Tasmanicosa musgravei (McKay, 1974)
  • Tasmanicosa phyllis (Hogg, 1906)
  • Tasmanicosa ramosa (L. Koch, 1877)
  • Tasmanicosa salmo Framenau & Baehr, 2016
  • Tasmanicosa semicincta (L. Koch, 1877)
  • Tasmanicosa stella Framenau & Baehr, 2016
  • Tasmanicosa subrufa (Karsch, 1878)

Chú thích

  1. ^ a b “Lycosidae”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Tasmanicosa tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q14751211
  • Wikispecies: Tasmanicosa
  • ADW: Tasmanicosa
  • AFD: Tasmanicosa
  • BioLib: 611445
  • BOLD: 770153
  • EoL: 112961
  • GBIF: 2145263
  • iNaturalist: 420085
  • IRMNG: 1053564
  • ITIS: 849488
  • WSC: urn:lsid:nmbe.ch:spidergen:01663


Hình tượng sơ khai Bài viết về họ nhện Lycosidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s