Toleria
Toleria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Sesioidea |
Họ (familia) | Sesiidae |
Phân họ (subfamilia) | Sesiinae |
Chi (genus) | Toleria Walker, [1865][1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Toleria là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Các loài
- Toleria abiaeformis Walker, [1865]
- Toleria ilana Arita & Gorbunov, 2001
Chú thích
- ^ “Checklist of the Sesiidae of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Toleria tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ bướm Sesiidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|