Trachypithecus
Trachypithecus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Phân họ (subfamilia) | Colobinae |
Chi (genus) | Trachypithecus Reichenbach, 1862[1] |
Loài điển hình | |
Semnopithecus pyrrhus Horsfield, 1823 (= Cercopithecus auratus É. Geoffroy, 1812) | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Kasi Reichenbach, 1862. |
Trachypithecus là một chi động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Reichenbach miêu tả năm 1862.[1] Loài điển hình của chi này là Semnopithecus pyrrhus Horsfield, 1823 (= Cercopithecus auratus É. Geoffroy, 1812).
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Nhóm T. cristatus
- Trachypithecus auratus
- Trachypithecus cristatus
- Trachypithecus germaini
- Trachypithecus barbei
- Nhóm T. francoisi
- Nhóm T. obscurus
- Nhóm T. pileatus
- Nhóm T. vetulus
Nghiên cứu năm 2008 của Martin Osterholz và ctv[2] cho thấy nhóm T. vetulus tốt nhất nên được coi là một phần của chi Semnopithecus trong khi nhóm T. pileatus có thể có nguồn gốc lai ghép xa xưa giữa Trachypithecus sensu stricto và Semnopithecus sensu lato hoặc sự lai ghép này đã diễn ra trước khi có sự chia tách 2 chi này.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Trachypithecus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Martin Osterholz, Lutz Walter & Christian Roos. 2008. Phylogenetic position of the langur genera Semnopithecus and Trachypithecus among Asian colobines, and genus affiliations of their species groups. BMC Evol. Biol. 8: 58. doi:10.1186/1471-2148-8-58
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Trachypithecus tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|