Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 (Bảng 7)
Bảng 7 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 bao gồm các đội: Anh, Bỉ, Serbia, Bosna và Hercegovina vầ Estonia.[1]
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 8 | 7 | 1 | 0 | 32 | 1 | +31 | 22 | Vòng chung kết | — | 1–1 | 7–0 | 1–0 | 5–0 | |
2 | Bỉ | 8 | 5 | 2 | 1 | 27 | 5 | +22 | 17 | 0–2 | — | 1–1 | 6–0 | 6–0 | ||
3 | Serbia | 8 | 3 | 1 | 4 | 10 | 21 | −11 | 10 | 0–7 | 1–3 | — | 0–1 | 3–0 | ||
4 | Bosna và Hercegovina | 8 | 3 | 0 | 5 | 8 | 17 | −9 | 9 | 0–1 | 0–5 | 2–4 | — | 4–0 | ||
5 | Estonia | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 33 | −33 | 0 | 0–8 | 0–5 | 0–1 | 0–1 | — |
Nguồn: UEFA
Các trận đấu
Giờ thi đấu là CEST (UTC+2) các trận từ ngày 29 tháng 3 tới 24 tháng 10 năm 2015 và từ 27 tháng 3 tới 29 tháng 10 năm 2016, còn lại là CET (UTC+1).
Estonia | 0–1 | Serbia |
---|---|---|
Chi tiết | Mijatović 43' |
Estonia | 0–8 | Anh |
---|---|---|
Chi tiết | Carter 2', 83', 90+2' Potter 34' Kirby 40', 81' J. Scott 53' Christiansen 74' |
Bỉ | 6–0 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Dijaković 7' (l.n.) De Gernier 20' Zeler 33', 41' (ph.đ.) Cayman 35' Coutereels 72' (ph.đ.) | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 4–0 | Estonia |
---|---|---|
Nikolić 6', 36', 43' Radeljić 73' | Chi tiết |
Trung tâm Huấn luyện Bóng đá LĐBĐ BH, Zenica
Khán giả: 270
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Serbia | 3–0 | Estonia |
---|---|---|
Čubrilo 17', 61' Radojičić 82' | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 0–5 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Biesmans 25', 65' Wullaert 73', 83' Demoustier 90+2' |
Serbia | 0–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Chi tiết | Nikolić 88' |
Anh | 1–0 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
J. Scott 69' | Chi tiết |
Bỉ | 1–1 | Serbia |
---|---|---|
Yuceil 17' | Chi tiết | Damnjanović 39' |
Anh | 1–1 | Bỉ |
---|---|---|
J. Scott 84' | Chi tiết | Cayman 18' |
Bosna và Hercegovina | 0–1 | Anh |
---|---|---|
Chi tiết | Carney 86' |
Bỉ | 6–0 | Estonia |
---|---|---|
Coutereels 11' De Caigny 21', 50' Wullaert 30', 63' Schryvers 67' | Chi tiết |
Estonia | 0–5 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Zlidnis 10' (l.n.) Zeler 38' Van Gorp 60' Cayman 65', 70' |
Anh | 7–0 | Serbia |
---|---|---|
Greenwood 16' Carney 34' (ph.đ.), 60', 64' Daly 43' White 51' Christiansen 52' | Chi tiết |
Estonia | 0–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Chi tiết | Nikolić 57' |
Serbia | 1–3 | Bỉ |
---|---|---|
Tenkov 31' | Chi tiết | De Caigny 13' Deloose 52' Van Gorp 74' |
Anh | 5–0 | Estonia |
---|---|---|
Carter 9', 17', 56' J. Scott 13' Carney 90+4' | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 2–4 | Serbia |
---|---|---|
Medić 40' Nikolić 84' (ph.đ.) | Chi tiết | Slović 9' Tenkov 48', 69' Čubrilo 54' |
Bỉ | 0–2 | Anh |
---|---|---|
Chi tiết | Parris 65' Carney 85' |
Cầu thủ ghi bàn
- 6 bàn
- Karen Carney
- Danielle Carter
- Milena Nikolić
- 5 bàn
- Jill Scott
- 4 bàn
- Janice Cayman
- Tessa Wullaert
- 3 bàn
- Nikita Parris
- Tine De Caigny
- Jelena Čubrilo
- Mirela Tenkov
- 2 bàn
- Izzy Christiansen
- Gemma Davison
- Fran Kirby
- Ellen White
- Julie Biesmans
- Maud Coutereels
- Elke Van Gorp
- Aline Zeler
- 1 bàn
- Rachel Daly
- Alex Greenwood
- Jo Potter
- Cécile De Gernier
- Laura Deloose
- Audrey Demoustier
- Tine Schryvers
- Sara Yuceil
- Aline Zeler
- Merjema Medić
- Antonela Radeljić
- Jovana Damnjanović
- Milica Mijatović
- Marija Radojičić
- Violeta Slović
- Phản lưới nhà
- Nikolina Dijaković (gặp Bỉ)
- Inna Zlidnis (gặp Bỉ)
- Nevena Damjanović (gặp Anh)
Tham khảo
- ^ “Russia face Germany, Sweden get Denmark”. UEFA.com. ngày 20 tháng 4 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Bảng 7, UEFA.com