Vòng loại giải vô địch bóng đá U16 châu Âu 1984

Trang này mô tả quy trình đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá U16 châu Âu năm 1982 của UEFA. 27 đội tuyển được chia làm 8 bảng, thi đấu vòng tròn sân nhà-sân khách. Tám đội đầu bảng được quyền vào chơi vòng tứ kết. Bốn đội chiến thắng trận tứ kết giành quyền chơi vòng chung kết tổ chức tại Tây Đức.

Vòng bảng

Bảng 1

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Anh 4 4 0 0 13 2 +11 8
 Scotland 4 1 1 2 4 9 –5 3
 Iceland 4 0 1 3 3 9 –6 1
Iceland 1–2 Scotland
Akranes

Iceland 1–2 Anh
Reykjavík

Scotland 1–1 Iceland
Kilmarnock

Anh 4–0 Iceland
Blackburn

Anh 3–1 Scotland
Middlesbrough

Scotland 0–4 Anh
Motherwell

Bảng 2

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Tây Đức 6 6 0 0 15 3 +12 12
 Thụy Điển 6 3 1 2 4 4 0 7
 Đông Đức 6 1 2 3 7 10 –3 4
 Na Uy 6 0 1 5 7 16 –9 1
Đông Đức 0–0 Thụy Điển
Geithain

Tây Đức 5–0 Đông Đức
Braunschweig

Na Uy 1–2 Thụy Điển
Sandefjord
Đông Đức 0–1 Tây Đức
Eisenhüttenstadt

Thụy Điển 1–0 Na Uy
Östersund

Thụy Điển 0–1 Tây Đức
Kalmar

Tây Đức 2–0 Thụy Điển
Lübeck

Na Uy 2–2 Đông Đức
Sander

Na Uy 0–2 Tây Đức
Kongsvinger

Thụy Điển 1–0 Đông Đức
Ystad

Đông Đức 5–1 Na Uy

Tây Đức 4–3 Na Uy
Fulda

Bảng 3

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Liên Xô 4 4 0 0 13 3 +10 8
 Phần Lan 4 1 0 3 4 7 -3 2
 Ba Lan 4 1 0 3 4 11 -7 2
Liên Xô 6–1 Ba Lan
Minsk

Phần Lan 0–3 Liên Xô
Kuusankoski

Phần Lan 2–0 Ba Lan
Nokia

Ba Lan 1–2 Liên Xô
Białystok

Liên Xô 2–1 Phần Lan
Moskva

Ba Lan 2–1 Phần Lan
Suwałki

Bảng 4

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Hà Lan 6 4 2 0 16 2 +14 10
 Đan Mạch 6 3 2 1 8 4 +4 8
 Thụy Sĩ 6 2 1 3 12 8 +4 5
 Luxembourg 6 0 1 5 1 23 –22 1
Thụy Sĩ 1–1 Hà Lan
Wallisellen

Luxembourg 0–0 Đan Mạch
Esch-sur-Alzette

Hà Lan 1–1 Đan Mạch
Wormerveer

Hà Lan 5–0 Luxembourg
Weert

Luxembourg 1–5 Thụy Sĩ
Niederkorn

Thụy Sĩ 5–0 Luxembourg
Liestal

Đan Mạch 2–0 Thụy Sĩ
Copenhagen

Đan Mạch 0–2 Hà Lan

Luxembourg 0–5 Hà Lan
Echternach

Hà Lan 2–0 Thụy Sĩ

Đan Mạch 3–0 Luxembourg
Østerbro

Thụy Sĩ 1–2 Đan Mạch

Bảng 5

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Ý 2 2 0 0 3 0 +3 4
 Áo 2 0 0 2 0 3 –3 0
Áo 0–2 Ý

Ý 1–0 Áo
Mestre

Bảng 6

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Pháp 6 4 1 1 9 4 +5 9
 Tây Ban Nha 6 4 0 2 12 3 +9 8
 Bỉ 6 2 1 3 7 11 –4 5
 Bồ Đào Nha 6 1 0 5 5 15 -10 2
Tây Ban Nha 3 – 0 Bỉ

Pháp 3–0[1] Bồ Đào Nha
Mestre

Bồ Đào Nha 0–3[2] Tây Ban Nha
Bỉ 1–1 Pháp

Pháp 1–0 Tây Ban Nha
Bỉ 3–0[3] Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha 2–3 Bỉ
Paços de Ferreira

Tây Ban Nha 0–2 Pháp
Guadalajara

Bỉ 0–3 Tây Ban Nha

Pháp 2–0 Bỉ
Tây Ban Nha 3–0 Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha 3–0 Pháp

Bảng 7

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Nam Tư 6 3 2 1 14 6 +8 8
 Tiệp Khắc 6 4 0 2 9 9 0 8
 România 6 2 1 3 5 8 –3 5
 Hy Lạp 6 1 1 4 6 11 –5 3
Hy Lạp 1–1 Nam Tư

România 1–0 Hy Lạp

Tiệp Khắc 3–2 Hy Lạp

România 1–0 Tiệp Khắc

România 1–1 Nam Tư

Hy Lạp 0–2 Tiệp Khắc

Nam Tư 3–1 România
Kladovo

Nam Tư 5–0 Tiệp Khắc

Tiệp Khắc 1–0 Nam Tư

Nam Tư 4–2 Hy Lạp
Bitola

Tiệp Khắc 3–1 România

Hy Lạp 1–0 România

Bảng 8

Đội ST T H B BT BB HS Điểm
 Bulgaria 4 2 1 1 7 3 +4 5
 Hungary 4 2 1 1 5 2 +3 5
 Thổ Nhĩ Kỳ 4 1 0 3 2 9 –7 2
Thổ Nhĩ Kỳ 1–2 Bulgaria

Bulgaria 4–0 Thổ Nhĩ Kỳ

Hungary 1–1 Bulgaria

Bulgaria 0–1 Hungary

Hungary 3–0 Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ 1–0 Hungary

Tứ kết

Lượt đi

Ý 1 – 1 Nam Tư

Anh 4 – 0 Pháp
Watford

Bulgaria 1 – 0 Liên Xô
Lahti

Hà Lan 0 – 4 Tây Đức

Lượt về

Nam Tư 1 – 0 Ý
Umag

Nam Tư chiến thắng với tổng tỷ số 2–1.


Pháp 1 – 1 Anh

Anh chiến thắng với tổng tỷ số 5–1.


Liên Xô 3 – 0 Bulgaria

Liên Xô chiến thắng với tổng tỷ số 3–1.


Tây Đức 2 – 2 Hà Lan

Tây Đức chiến thắng với tổng tỷ số 6–2.

Tham khảo và ghi chú

  1. ^ Ban đầu Pháp thắng 2–1, nhưng Bồ Đào Nha bị phạt 3 trận thua 0–3 vì phạm luật sử dụng cầu thủ quá tuổi.
  2. ^ Ban đầu Bồ Đào Nha thắng 4–1, xem ghi chú ở trên
  3. ^ Ban đầu Bồ Đào Nha thắng 0–6, xem ghi chú ở trên

Liên kết ngoài

  • RSSSF.com
  • UEFA.com