Yousef Hassan
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yousef Hassan Mohamed Ali | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 24 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Doha, Qatar | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Al-Gharafa | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 21 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2009–2015 | Aspire Academy | ||||||||||||||||||||||
2012–2014 | → Villarreal (cho mượn) | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2015– | Al-Gharafa | 77 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | → Eupen (cho mượn) | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2014-2016 | U-20 Qatar | 13 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016-2018 | U-23 Qatar | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018– | Qatar | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 2 tháng 12 năm 2021 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 6 năm 2023 (UTC) |
Yousef Hassan (tiếng Ả Rập: يوسف حسن; sinh ngày 24 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Qatar hiện thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Al-Gharafa và đội tuyển quốc gia Qatar.[2]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Yousef Hassan tại Soccerway
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|