Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2014
Đội hình chính thức của mỗi đội tuyển phải gồm 23 cầu thủ. Phải có đội hình sơ bộ từ 18-50 cầu thủ trước đó.[1]
Bảng A
Úc
Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 5.[2]
Huấn luyện viên: Alen Stajcic
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Brianna Davey | (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Melbourne Victory |
2 | 2HV | Teigen Allen | (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | 27 | 0 | Western Sydney Wanderers |
3 | 2HV | Kim Carroll | (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | 51 | 2 | Brisbane Roar |
4 | 2HV | Clare Polkinghorne (c) | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 66 | 3 | Brisbane Roar |
5 | 2HV | Laura Alleway | (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 17 | 0 | Brisbane Roar |
6 | 4TĐ | Leena Khamis | (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 19 | 5 | Sydney FC |
7 | 4TĐ | Hayley Raso | (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | 4 | 0 | Brisbane Roar |
8 | 3TV | Elise Kellond-Knight | (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (23 tuổi) | 36 | 0 | Brisbane Roar |
9 | 4TĐ | Caitlin Foord | (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | 15 | 1 | Sky Blue |
10 | 3TV | Emily van Egmond | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | 21 | 4 | Western Sydney Wanderers |
11 | 4TĐ | Lisa De Vanna | (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | 84 | 31 | Boston Breakers |
12 | 4TĐ | Kate Gill | (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (29 tuổi) | 73 | 37 | Perth Glory |
13 | 3TV | Tameka Butt | (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | 34 | 6 | Brisbane Roar |
14 | 2HV | Alanna Kennedy | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 12 | 0 | Western Sydney Wanderers |
15 | 3TV | Nicola Bolger | (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | 1 | 0 | Sydney FC |
16 | 2HV | Stephanie Catley | (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | 16 | 1 | Melbourne Victory |
17 | 3TV | Teresa Polias | (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 2 | 0 | Sydney FC |
18 | 1TM | Lydia Williams | (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 34 | 0 | Western New York Flash |
19 | 3TV | Katrina Gorry | (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | 11 | 3 | Brisbane Roar |
20 | 3TV | Samantha Kerr | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | 27 | 3 | Western New York Flash |
21 | 1TM | Casey Dumont | (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 0 | 0 | Sydney FC |
22 | 3TV | Ashleigh Sykes | (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | 5 | 2 | Canberra United |
23 | 4TĐ | Michelle Heyman | (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (25 tuổi) | 14 | 4 | Canberra United |
24 | 2HV | Emma Checker | (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne Victory |
25 | 3TV | Amy Harrison | (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 0 | 0 | Sydney FC |
Nhật Bản
Đội hình được công bố vào ngày 2 tháng 5.[3]
Huấn luyện viên: Norio Sasaki
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Miho Fukumoto (c) | (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (30 tuổi) | 71 | 0 | Okayama Yunogo Belle |
2 | 2HV | Saori Ariyoshi | (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (26 tuổi) | 18 | 0 | NTV Beleza |
3 | 2HV | Azusa Iwashimizu | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 100 | 8 | NTV Beleza |
4 | 2HV | Yuria Obara | (1990-09-04)4 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Albirex Niigata |
5 | 2HV | Megumi Kamionobe | (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 25 | 2 | Albirex Niigata |
6 | 3TV | Mizuho Sakaguchi | (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (26 tuổi) | 72 | 18 | NTV Beleza |
7 | 4TĐ | Karina Maruyama | (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | 78 | 14 | Speranza Osaka |
8 | 3TV | Aya Miyama | (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 132 | 32 | Okayama Yunogo Belle |
9 | 3TV | Nahomi Kawasumi | (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (28 tuổi) | 55 | 12 | Seattle Reign |
10 | 3TV | Homare Sawa | (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (35 tuổi) | 193 | 81 | INAC Kobe Leonessa |
11 | 4TĐ | Chinatsu Kira | (1991-07-05)5 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | 1 | 0 | Urawa Reds |
12 | 3TV | Emi Nakajima | (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 11 | 1 | INAC Kobe Leonessa |
13 | 4TĐ | Megumi Takase | (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 40 | 6 | INAC Kobe Leonessa |
14 | 3TV | Nanase Kiryu | (1989-10-31)31 tháng 10, 1989 (24 tuổi) | 8 | 0 | Sky Blue |
15 | 4TĐ | Yuika Sugasawa | (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | 13 | 3 | JEF United |
16 | 3TV | Hikaru Naomoto | (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | 1 | 0 | Urawa Reds |
17 | 4TĐ | Yūki Ōgimi | (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | 107 | 48 | Chelsea L.F.C. |
18 | 1TM | Ayumi Kaihori | (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 41 | 0 | INAC Kobe Leonessa |
19 | 2HV | Rumi Utsugi | (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 67 | 5 | Montpellier HSC |
20 | 3TV | Yuri Kawamura | (1989-05-17)17 tháng 5, 1989 (24 tuổi) | 5 | 0 | Vegalta Sendai |
21 | 1TM | Erina Yamane | (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | 7 | 0 | JEF United |
22 | 2HV | Ruka Norimatsu | (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | 1 | 0 | Urawa Reds |
23 | 2HV | Shiho Kohata | (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 0 | 0 | Urawa Reds |
24 | 3TV | Ami Sugita | (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 0 | 0 | Iga F.C. |
25 | 4TĐ | Michi Goto | (1990-07-26)26 tháng 7, 1990 (23 tuổi) | 4 | 2 | Urawa Reds |
Jordan
Huấn luyện viên: Okiyama Masahiko
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zina Al-Saadi | (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
2 | 2HV | Haya Khalil | (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | |||
3 | 4TĐ | Zean Bello | ||||
4 | 3TV | Luna Al-Masri | (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
5 | 4TĐ | Anfal Al-Sufy | (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | |||
6 | 4TĐ | Razan Al-Zagha | ||||
7 | 2HV | Yasmeen Khair | (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (26 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
8 | 3TV | Stephanie Al-Naber (c) | (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
9 | 4TĐ | Abeer Al-Nahar | (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | Amman SC | ||
10 | 4TĐ | Shatha Assahwneh | ||||
11 | 4TĐ | Maysa Jbarah | (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | Amman SC | ||
12 | 1TM | Tareiza Al-Oudat | (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | |||
13 | 2HV | Ala'a Abu Kasheh | (1989-04-23)23 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
14 | 2HV | Enshirah Al-Hyasat | (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (22 tuổi) | Amman SC | ||
15 | 4TĐ | Aida Al-Sufy | (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | |||
16 | 3TV | Shahenaz Jebreen | (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Amman SC | ||
17 | 3TV | Sama'a Khraisat | (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
18 | 2HV | Hebah Fakher Elddin | (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | |||
19 | 2HV | Ayah Al-Majali | (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
20 | 3TV | Shorooq Al-Shadhli | (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
21 | 1TM | Sherin Al-Shalabi | (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
22 | 4TĐ | Maysam Abu Khashabeh | (1993-05-18)18 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |||
23 | 4TĐ | Rima Yassen |
Việt Nam
Huấn luyện viên: Trần Vân Phát
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Đặng Thị Kiều Trinh | (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | |||
2 | 2HV | Nguyễn Thị Xuyên | (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | |||
3 | 2HV | Chương Thị Kiều | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |||
4 | 2HV | Nguyễn Thị Nga | ||||
5 | 2HV | Bùi Thị Như | (1990-06-10)10 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | |||
6 | 3TV | Phạm Hoàng Quỳnh | ||||
7 | 3TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |||
8 | 4TĐ | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | |||
9 | 3TV | Trần Thị Thùy Trang | ||||
10 | 4TĐ | Nguyễn Thị Hòa | (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (23 tuổi) | |||
11 | 4TĐ | Nguyễn Thị Nguyệt | ||||
12 | 2HV | Vũ Thị Nhung | (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | |||
13 | 3TV | Nguyễn Thị Muôn | (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | |||
14 | 1TM | Lê Thị Tuyết Mai | (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | |||
15 | 2HV | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | |||
16 | 3TV | Lê Thị Thương (c) | (1984-12-23)23 tháng 12, 1984 (29 tuổi) | |||
17 | 2HV | Nguyễn Hải Hòa | (1980-12-22)22 tháng 12, 1980 (33 tuổi) | |||
18 | 3TV | Nguyễn Thị Liễu | (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |||
19 | 2HV | Trần Thị Hồng Nhung | ||||
20 | 2HV | Nguyễn Thị Mai | (1990-06-14)14 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | |||
21 | 1TM | Trần Thị Kim Thanh | ||||
22 | 4TĐ | Lê Thu Thanh Hương | (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |||
23 | 2HV | Trần Thị Kim Hồng | (1985-01-26)26 tháng 1, 1985 (29 tuổi) |
Bảng B
Trung Quốc
Huấn luyện viên: Hao Wei
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zhang Yue | (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | |||
2 | 2HV | Liu Shanshan | (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | |||
3 | 2HV | Wang Lingling | (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (25 tuổi) | |||
4 | 2HV | Li Jiayue | (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | |||
5 | 2HV | Wu Haiyan (c) | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (21 tuổi) | |||
6 | 2HV | Li Dongna | (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | |||
7 | 3TV | Xu Yanlu | (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |||
8 | 3TV | Huang Yini | (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |||
9 | 4TĐ | Lou Jiahui | (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |||
10 | 4TĐ | Li Ying | (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |||
11 | 4TĐ | Yang Li | (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | |||
12 | 1TM | Chi Xiaohui | (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | |||
13 | 4TĐ | Gao Qi | (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |||
14 | 4TĐ | Gu Yasha | (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | |||
15 | 3TV | Li Xianglin | (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | |||
16 | 3TV | Wang Chen | (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) | |||
17 | 3TV | Zhang Xin | (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | |||
18 | 3TV | Han Peng | (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | |||
19 | 3TV | Zhou Feifei | (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | |||
20 | 3TV | Zhang Rui | (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | |||
21 | 3TV | Wang Shanshan | (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | |||
22 | 1TM | Wang Yun | (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (24 tuổi) | |||
23 | 3TV | Ren Guixin | (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | |||
24 | 4TĐ | Zhao Rong | ||||
25 | 4TĐ | Ma Xiaoxu | (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (25 tuổi) |
Myanmar
Huấn luyện viên: Myat Myat Oo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mya Phu Ngon | (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (24 tuổi) | |||
2 | 2HV | Khin Than Wai | (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | |||
3 | 2HV | Zin Mar Win | (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | |||
4 | 2HV | Moe Moe War (c) | (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (29 tuổi) | |||
5 | 2HV | Phu Pwint Khaing | (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | |||
6 | 2HV | San San Maw | (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (33 tuổi) | |||
7 | 3TV | Than Than Htwe | (1986-07-24)24 tháng 7, 1986 (27 tuổi) | |||
8 | 4TĐ | Naw Ar Lo Wer Phaw | (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | |||
9 | 4TĐ | Ye Ye Oo | (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (23 tuổi) | |||
10 | 4TĐ | Khin Malar Tun | (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (25 tuổi) | |||
11 | 3TV | Khin Moe Wai | (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | |||
12 | 4TĐ | Margret Marri | (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | |||
13 | 4TĐ | May Thu Kyaw | ||||
14 | 2HV | Aye Aye Moe | ||||
15 | 4TĐ | Nilar Win | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (24 tuổi) | |||
16 | 4TĐ | Shew Sin Aung | ||||
17 | 2HV | Myint Myint Aye | (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | |||
18 | 3TV | May Sabai Phoo | ||||
19 | 2HV | Zar Chi Oo | (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | |||
20 | 1TM | May Khin Ya Min | (1986-01-11)11 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | |||
21 | 4TĐ | Yun Me Me Lwin | ||||
22 | 3TV | Nan Kyay Ngon | (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | |||
23 | 3TV | Win Theingi Tun | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi) |
Hàn Quốc
Đội hình được công bố vào ngày 15 tháng 4.
Huấn luyện viên: Yoon Duk-yeo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jun Min-kyung | (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 37 | 0 | Goyang Daekyo |
2 | 2HV | Seo Hyun-sook | (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 9 | 0 | Goyang Daekyo |
3 | 2HV | Lee Eun-mi | (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (25 tuổi) | 57 | 12 | Goyang Daekyo |
4 | 2HV | Eo Hee-jin | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 1 | 0 | Seoul WFC |
5 | 2HV | Kim Do-yeon | (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 40 | 0 | Hyundai Red Angels |
6 | 2HV | Lim Seon-joo | (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 28 | 1 | Hyundai Red Angels |
7 | 3TV | Jeon Ga-eul | (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | 49 | 15 | Hyundai Red Angels |
8 | 3TV | Cho So-hyun (c) | (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (25 tuổi) | 59 | 3 | Hyundai Red Angels |
9 | 4TĐ | Park Eun-sun | (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (27 tuổi) | 20 | 11 | Seoul WFC |
10 | 4TĐ | Ji So-yun | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 59 | 28 | Chelsea L.F.C. |
11 | 3TV | Kim Soo-yun | (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (24 tuổi) | 39 | 9 | Jeonbuk KSPO WFC |
12 | 4TĐ | Yoo Young-a | (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 40 | 17 | Hyundai Red Angels |
13 | 3TV | Kwon Hah-nul | (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 73 | 10 | Busan Sangmu |
14 | 3TV | Kim Na-rae | (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | 23 | 2 | Hyundai Red Angels |
15 | 3TV | Park Hee-young | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 16 | 1 | Daejeon WFC |
16 | 3TV | Lee Young-ju | (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 0 | 0 | Busan Sangmu |
17 | 4TĐ | Yeo Min-ji | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | 13 | 2 | Daejeon WFC |
18 | 1TM | Kim Jung-mi | (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (29 tuổi) | 74 | 0 | Hyundai Red Angels |
19 | 2HV | Song Su-ran | (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 2 | 0 | Daejeon WFC |
20 | 2HV | Kim Hye-ri | (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | 27 | 0 | Hyundai Red Angels |
21 | 1TM | Min Yu-kyeong | (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | 0 | 0 | Hanyang University |
22 | 3TV | Lee So-dam | (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | 6 | 0 | Ulsan College |
23 | 2HV | Ahn Hye-in | (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | 4 | 0 | Uiduk University |
Thái Lan
Huấn luyện viên: Nuengruethai Sathongwien
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Waraporn Boonsing | (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
2 | 2HV | Darut Changplook | (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | North Bangkok College | ||
3 | 2HV | Natthakarn Chinwong | (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | Khonkaen Sport School | ||
4 | 2HV | Duangnapa Sritala (c) | (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | Bangkok-Thonburi | ||
5 | 2HV | Kwanruethai Kunupatham | (1990-10-19)19 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
6 | 3TV | Pikul Khueanpet | (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
7 | 3TV | Silawan Intamee | (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Chonburi Sriprathum | ||
8 | 3TV | Naphat Seesraum | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | Speranza F.C. | ||
9 | 2HV | Warunee Phetwiset | (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | Chonburi Sriprathum | ||
10 | 2HV | Sunisa Srangthaisong | (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
11 | 3TV | Ainon Phancha | (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Chonburi Sriprathum | ||
12 | 4TĐ | Alisa Rukpinij | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Chonburi Sriprathum | ||
13 | 3TV | Orathai Srimanee | (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (25 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
14 | 3TV | Supaporn Gaewbaen | (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
15 | 4TĐ | Pajaree Thaoto | (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
16 | 2HV | Kwanruedi Saengchan | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
17 | 3TV | Anootsara Maijarern | (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | Royal Thai Air Force | ||
18 | 1TM | Sukanya Chor.Charoenying | (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi) | Royal Thai Air Force | ||
19 | 4TĐ | Taneekarn Dangda | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Bangkok-Thonburi | ||
20 | 4TĐ | Rattikan Thongsombut | (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | BG-Bandit Asia | ||
21 | 3TV | Kanjana Sungngoen | (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | Speranza F.C. | ||
22 | 1TM | Yada Sengyong | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | North Bangkok College | ||
23 | 4TĐ | Nisa Romyen | (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | North Bangkok College | ||
24 | 3TV | Jaruwan Chaiyaruk | ||||
25 | 3TV | Dujdao Wahamongkon |
Tham khảo
- ^ Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 Final Competition Regulations Lưu trữ 2014-04-25 tại Wayback Machine
- ^ “Matildas name Asian Cup squad”. footballaustralia.com.au. 6 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Nadeshiko Nhật Bản WORLD MATCH (at Kincho Stadium on 8 May)”. jfa.jp. 2 tháng 5 năm 2014.