Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2006Chi tiết giải đấu |
---|
Thời gian | 12 tháng 6 – 17 tháng 6 năm 2006 (vòng 1) 19 tháng 6 – 20 tháng 6 năm 2006 (vòng 2) |
---|
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 16 |
---|
Số bàn thắng | 75 (4,69 bàn/trận) |
---|
|
Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2006 được tổ chức từ 12 tới 20 tháng 6 năm 2005 nhằm xác định các đội tuyển dự vòng chung kết. Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội.
Vòng bảng
Hai đội đứng đầu mỗi bảng tiến vào vòng play-off.
Bảng A
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
Đài Bắc Trung Hoa | 2 | 2 | 0 | 0 | 13 | 1 | 6 |
Ấn Độ | 2 | 1 | 0 | 1 | 11 | 2 | 3 |
Guam | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 21 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–1 | Ấn Độ |
| | |
Đài Bắc Trung Hoa | 11–0 | Guam |
| | |
Bảng C
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
Uzbekistan | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | 6 |
Hồng Kông | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | 3 |
Maldives | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 |
Uzbekistan | 6–0 | Maldives |
| | |
Uzbekistan | 3–0 | Hồng Kông |
| | |
Hồng Kông | 4–0 | Maldives |
| | |
Bảng D
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
Thái Lan | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | 6 |
Singapore | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 |
Indonesia | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 |
- Singapore đi tiếp nhờ tung đồng xu.
Play-off tranh vé vào VCK
Đội thắng vòng này giành quyền dự vòng chung kết.
Uzbekistan | 1–2 | Myanmar |
| | |
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Giải đấu | |
---|
Vòng loại | |
---|
Đội hình | - 1975
- 1977
- 1980
- 1981
- 1983
- 1986
- 1989
- 1991
- 1993
- 1995
- 1997
- 1999
- 2001
- 2003
- 2006
- 2008
- 2010
- 2014
- 2018
- 2022
|
---|