Dubai Tennis Championships 2023

Dubai Tennis Championships 2023
Ngày19–25 tháng 2 (nữ)
27 tháng 2 – 4 tháng 3 (nam)
Lần thứ31 (nam) / 23 (nữ)
Thể loạiATP Tour 500 (nam)
WTA 1000 (nữ)
Bốc thăm32S / 16D (nam)
56S / 28D (nữ)
Tiền thưởng$3,020,535 (nam)
$2,788,468 (nữ)
Mặt sânCứng, Ngoài trời
Địa điểmDubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Sân vận độngAviation Club Tennis Centre
Các nhà vô địch
Đơn nam
Daniil Medvedev
Đơn nữ
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Đôi nam
Hoa Kỳ Maxime Cressy / Pháp Fabrice Martin
Đôi nữ
Veronika Kudermetova / Liudmila Samsonova
← 2022 · Dubai Tennis Championships · 2024 →

Dubai Tennis Championships 2023 (còn được biết đến với Dubai Duty Free Tennis Championships vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt ATP 500 trong ATP Tour 2023[1] và WTA 1000 trong WTA Tour 2023.[2] Cả hai sự kiện nam và nữ diễn ra tại Aviation Club Tennis Centre ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Giải đấu nữ diễn ra từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 2 và giải đấu nam diễn ra từ ngày 27 tháng 2 đến ngày 4 tháng 3.

Điểm và tiền thưởng

Phân phối điểm

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/56 Q Q2 Q1
Đơn nam 500 300 180 90 45 0 20 10 0
Đôi nam 0 45 25
Đơn nữ 900 585 350 190 105 60 1 30 20 1
Đôi nữ 1

Tiền thưởng

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/56 Q2 Q1
Đơn nam $533,990 $287,320 $153,125 $78,235 $41,765 $22,270 $11,415 $6,405
Đôi nam* $175,400 $93,550 $47,340 $23,660 $12,250
Đơn nữ $454,500 $267,690 $138,000 $63,350 $31,650 $17,930 $12,848 $7,650 $4,000
Đôi nữ* $148,845 $75,310 $37,275 $18,765 $9,510 $4,695

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SRB Novak Djokovic 1 1
Andrey Rublev 5 2
Daniil Medvedev 8 3
 CAN Félix Auger-Aliassime 9 4
 POL Hubert Hurkacz 11 5
Karen Khachanov 14 6
 GER Alexander Zverev 16 7
 CRO Borna Ćorić 20 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 20 tháng 2 năm 2023.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

  • Pavel Kotov
  • Bulgaria Alexandar Lazarov
  • Cộng hòa Séc Tomáš Macháč
  • Úc Christopher O'Connell

Thua cuộc may mắn:

  • Ý Matteo Arnaldi
  • Pháp Quentin Halys
  • Ý Francesco Passaro
  • Alexander Shevchenko

Rút lui

  • Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut → thay thế bởi Pháp Quentin Halys
  • Pháp Benjamin Bonzi → thay thế bởi Ý Francesco Passaro
  • Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta → thay thế bởi Hà Lan Tallon Griekspoor
  • Croatia Marin Čilić → thay thế bởi Hoa Kỳ Maxime Cressy
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Draper → thay thế bởi Serbia Filip Krajinović
  • Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris → thay thế bởi Thụy Điển Mikael Ymer
  • Hàn Quốc Kwon Soon-woo → thay thế bởi Ý Matteo Arnaldi
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray → thay thế bởi Alexander Shevchenko
  • Tây Ban Nha Rafael Nadal → thay thế bởi Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler

Nội dung đôi ATP

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CRO Nikola Mektić  CRO Mate Pavić 15 1
 CRO Ivan Dodig  USA Austin Krajicek 19 2
 GBR Lloyd Glasspool  FIN Harri Heliövaara 23 3
 MON Hugo Nys  POL Jan Zieliński 35 4
  • Bảng xếp hạng vào ngày 20 tháng 2 năm 2023.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • Hoa Kỳ Kareem Al Allaf / Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulrahman Al Janahi
  • Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi / Ấn Độ Ramkumar Ramanathan

Vượt qua vòng loại:

  • Úc Andrew Harris / Úc John-Patrick Smith

Thua cuộc may mắn:

  • Ấn Độ Yuki Bhambri / Ấn Độ Saketh Myneni
  • Bỉ Sander Gillé / Bỉ Joran Vliegen

Rút lui

  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans / Úc John Peers → thay thế bởi Bỉ Sander Gillé / Bỉ Joran Vliegen
  • Pháp Constant Lestienne / Hà Lan Botic van de Zandschulp → thay thế bởi Ấn Độ Yuki Bhambri / Ấn Độ Saketh Myneni

Nội dung đơn WTA

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 POL Iga Świątek 1 1
Aryna Sabalenka 2 2
 USA Jessica Pegula 4 3
 FRA Caroline Garcia 5 4
 USA Coco Gauff 6 5
 GRE Maria Sakkari 7 6
Daria Kasatkina 8 7
 SUI Belinda Bencic 9 8
 KAZ Elena Rybakina 10 9
Veronika Kudermetova 11 10
 BRA Beatriz Haddad Maia 12 11
 CZE Petra Kvitová 13 12
 LAT Jeļena Ostapenko 14 13
Liudmila Samsonova 15 14
Victoria Azarenka 17 15
Ekaterina Alexandrova 18 16
  • Bảng xếp hạng vào ngày 13 tháng 2 năm 2023.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

  • România Ana Bogdan
  • Áo Julia Grabher
  • Tây Ban Nha Rebeka Masarova
  • Ý Jasmine Paolini
  • Đức Laura Siegemund
  • Bulgaria Viktoriya Tomova
  • Ukraina Dayana Yastremska
  • Ukraina Katarina Zavatska

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nội dung đôi WTA

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 USA Coco Gauff  USA Jessica Pegula 6 1
 UKR Lyudmyla Kichenok  LAT Jeļena Ostapenko 21 2
 USA Desirae Krawczyk  NED Demi Schuurs 27 3
 MEX Giuliana Olmos  CHN Zhang Shuai 31 4
 USA Nicole Melichar-Martinez  AUS Ellen Perez 35 5
 KAZ Anna Danilina  BRA Luisa Stefani 55 6
 CHN Yang Zhaoxuan Vera Zvonareva 56 7
 BEL Kirsten Flipkens  GER Laura Siegemund 57 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 13 tháng 2 năm 2023.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • România Ana Bogdan / Angelina Gabueva
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva
  • Hoa Kỳ Sofia Kenin / Ekaterina Yashina

Thay thế:

Rút lui

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nhà vô địch

Đơn nam

Đơn nữ

Đôi nam

  • Hoa Kỳ Maxime Cressy / Pháp Fabrice Martin đánh bại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lloyd Glasspool / Phần Lan Harri Heliövaara, 7–6(7–2), 6–4

Đôi nữ

  • Veronika Kudermetova / Liudmila Samsonova đánh bại Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan, 6–4, 6–7(4–7), [10–1]

Tham khảo

  1. ^ “ATP Dubai Duty Free Tennis Championships Overview”. atpworldtour.com.
  2. ^ “WTA Dubai Duty Free Tennis Championships Overview”. wtatennis.com.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Dubai Tennis Championships
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
  • x
  • t
  • s
ATP Tour 2023
« 2022
2024 »
Grand Slam
ATP Tour Masters 1000
ATP Tour 500
ATP Tour 250
Đội tuyển
  • United Cup
  • Davis Cup
    • Vòng loại
    • Vòng chung kết
  • Laver Cup
  • Hopman Cup
  • ATP Finals, Turin (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2023
« 2022
2024 »
Grand Slam
WTA 1000
WTA 500
WTA 250
Đội tuyển
  • United Cup
  • Billie Jean King Cup
    • Vòng chung kết
    • Vòng loại
  • Hopman Cup
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)
* – Giải đấu được tổ chức do ảnh hưởng của cuộc tấn công của Nga vào Ukraina và/hoặc đại dịch COVID-19
  • WTA Finals, TBD (S, D)
  • WTA Elite Trophy, TBD (S, D)