Open Sud de France 2023
Open Sud de France 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 6–12 tháng 2 | |||
Lần thứ | 36 | |||
Bốc thăm | 28S / 16D | |||
Tiền thưởng | €630,705 | |||
Mặt sân | Cứng (Trong nhà) | |||
Địa điểm | Montpellier, Pháp | |||
Sân vận động | Sud de France Arena | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn | ||||
![]() | ||||
Đôi | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Open Sud de France 2023 là một giải quần vợt nam thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Đây là lần thứ 36 giải Open Sud de France được tổ chức, và là một phần của ATP Tour 250 trong ATP Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại Arena Montpellier ở Montpellier, Pháp, từ ngày 6 đến ngày 12 tháng 2 năm 2023.[1]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 0 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn | €85,605 | €49,940 | €29,355 | €17,010 | €9,880 | €6,035 | €3,020 | €1,645 |
Đôi* | €29,740 | €15,910 | €9,330 | €5,220 | €3,070 | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Holger Rune | 9 | 1 |
![]() | Jannik Sinner | 17 | 2 |
![]() | Borna Ćorić | 23 | 3 |
![]() | Roberto Bautista Agut | 24 | 4 |
![]() | Alejandro Davidovich Fokina | 32 | 5 |
![]() | Alexander Bublik | 36 | 6 |
![]() | Emil Ruusuvuori | 43 | 7 |
![]() | Benjamin Bonzi | 45 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 30 tháng 1 năm 2022.[2]
Vận động viên khác
Đặc cách:
Arthur Fils
Ugo Humbert
Luca Van Assche
Vượt qua vòng loại:
Antoine Bellier
Geoffrey Blancaneaux
Clément Chidekh
Luca Nardi
Rút lui
Pablo Carreño Busta → thay thế bởi
Grégoire Barrère
Grigor Dimitrov → thay thế bởi
Mikael Ymer
Botic van de Zandschulp → thay thế bởi
Nikoloz Basilashvili
Nội dung đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Kevin Krawietz | ![]() | Tim Pütz | 46 | 1 |
![]() | Santiago González | ![]() | Édouard Roger-Vasselin | 53 | 2 |
![]() | Andreas Mies | ![]() | John Peers | 59 | 3 |
![]() | Robin Haase | ![]() | Matwé Middelkoop | 60 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 30 tháng 1 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Maxime Cressy /
Albano Olivetti
Arthur Fils /
Luca Van Assche
Thay thế:
Théo Arribagé /
Luca Sanchez
Rút lui
Maxime Cressy /
Albano Olivetti → thay thế bởi
Patrik Niklas-Salminen /
Emil Ruusuvuori
Matthew Ebden /
Hugo Nys → thay thế bởi
Sriram Balaji /
Jeevan Nedunchezhiyan
Lloyd Glasspool /
Harri Heliövaara → thay thế bởi
Manuel Guinard /
Fabrice Martin
Pierre-Hugues Herbert /
Nicolas Mahut → thay thế bởi
Théo Arribagé /
Luca Sanchez
Raven Klaasen /
Aisam-ul-Haq Qureshi → thay thế bởi
Fabian Fallert /
Hendrik Jebens
Nhà vô địch
Đơn
Jannik Sinner đánh bại
Maxime Cressy, 7–6(7–3), 6–3
Đôi
Robin Haase /
Matwé Middelkoop đánh bại
Maxime Cressy /
Albano Olivetti, 7–6(7–4), 4–6, [10–6]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức