La Liga 1956–57

La Liga 1956-57 là mùa giải thứ 26 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, Mùa giải bắt đầu từ ngày 9 tháng 9 năm 1956 và kết thúc vào ngày 21 tháng 4 năm 1957. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1956–57 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Celta
Celta
Condal
Condal
Jaén
Jaén
Osasuna
Osasuna
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Valladolid
Valladolid
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1956–57
La Liga 1956–57 trên bản đồ Canary Islands
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1956-57 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Madrid 30 20 4 6 74 35 44 +39 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Sevilla CF 30 17 5 8 64 49 39 +15 Cúp C1 châu Âu
3 CF Barcelona 30 16 7 7 70 37 39 +33
4 Atlético Bilbao 30 16 5 9 59 45 37 +14
5 Atlético Madrid 30 15 4 11 65 54 34 +20
6 Osasuna 30 12 7 11 40 38 31 +2
7 RCD Español 30 11 8 11 39 48 30 -9
8 Real Valladolid 30 11 6 13 52 58 28 -6
9 Real Zaragoza 30 11 6 13 37 51 28 -14
10 UD Las Palmas 30 9 9 12 41 58 27 -17
11 Valencia CF 30 10 7 13 43 46 27 -3
12 Real Sociedad 30 9 8 13 39 47 26 -8
13 Celta de Vigo 30 8 7 15 39 47 23 -8
14 Real Jaén 30 9 5 16 37 55 23 -18
15 Deportivo de La Coruña 30 10 2 18 41 61 22 -20 Xuống hạng tới Segunda División
16 CD Condal1 30 7 8 15 37 57 22 -20 Xuống hạng tới Segunda División

1 CD España Industrial được đổi tên thành CD Condal vào năm 1956.

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Argentina Tây Ban Nha Alfredo Di Stéfano
31
Real Madrid
Vô địch La Liga 1956-57
Real Madrid
Lần thứ 5

Chú thích

  • LA LIGA 1956/1957
  • Futbolme.com
  • All rounds in La Liga 1956/56
  • List of La Liga Champions
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo