Neprilysin

MME
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

1DMT, 1R1H, 1R1I, 1R1J, 1Y8J, 2QPJ, 2YB9, 4CTH, 5JMY

Mã định danh
Danh phápMME, CALLA, CD10, NEP, SFE, membrane metallo-endopeptidase, membrane metalloendopeptidase, CMT2T, SCA43
ID ngoàiOMIM: 120520 HomoloGene: 5275 GeneCards: MME
Mẫu hình biểu hiện RNA


Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử GO:0001948, GO:0016582 protein binding
zinc ion binding
exopeptidase activity
hydrolase activity
endopeptidase activity
metal ion binding
GO:0070122 peptidase activity
peptide binding
metalloendopeptidase activity
metallopeptidase activity
phosphatidylserine binding
protein homodimerization activity
oligopeptidase activity
cardiolipin binding
Thành phần tế bào brush border
focal adhesion
integral component of plasma membrane
tế bào chất
membrane
extracellular exosome
integral component of membrane
synaptic vesicle
Màng tế bào
Xynap
sợi trục
sợi nhánh
neuron projection terminus
secretory granule membrane
early endosome
trans-Golgi network
cell surface
GO:0016023 cytoplasmic vesicle
neuronal cell body
membrane raft
presynapse
Quá trình sinh học angiotensin maturation
cellular response to UV-B
cellular response to cytokine stimulus
kidney development
replicative senescence
cellular response to UV-A
creatinine metabolic process
peptide metabolic process
amyloid-beta metabolic process
Phân giải protein
sensory perception of pain
neutrophil degranulation
placenta development
GO:0010260 Lão hóa
learning or memory
lung development
positive regulation of neurogenesis
neuropeptide processing
amyloid-beta clearance
amyloid-beta clearance by cellular catabolic process
positive regulation of long-term synaptic potentiation
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

4311

n/a

Ensembl

ENSG00000196549

n/a

UniProt

P08473
Q3KQS6

n/a

RefSeq (mRNA)
NM_000902
NM_007287
NM_007288
NM_007289
NM_001354642

NM_001354643
NM_001354644

n/a

RefSeq (protein)
NP_000893
NP_009218
NP_009219
NP_009220
NP_001341571

NP_001341572
NP_001341573

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Neprilysin (/ ˌnɛprɪˈlaɪsɪn /), còn được gọi là endopeptidase phụ thuộc kim loại trên màng (MME-membreane metallo-endopeptidase), endopeptidase trung tính (NEP-neutral endopeptidase), cụm biệt hóa 10 (CD10), và kháng nguyên leukemia nguyên lympho bào cấp tính phổ biến (CALLA-common acute lymphoblastic leukemia antigen) là một loại enzyme mà ở người thì được mã hóa bởi gen MME. Neprilysin là metalloprotease (tức là protease phụ thuộc kim loại), ở đây là kẽm. Enzyme này đảm nhiệm vai trò cắt peptide ở phía amino trong phần bên kỵ nước và vô hiệu hóa một số hormone peptide bao gồm glucagon, enkephalins, chất P, neurotensin, oxytocin và bradykinin.[2] Nó cũng phân hủy peptide beta amyloid có vùng cuộn gập bất thường, sự tích lũy các peptide bất thường này trong mô thần kinh có thể coi như là một nguyên nhân của bệnh Alzheimer. Được tổng hợp như một protein liên kết màng tế bào, phần ngoại bào của neprilysin được giải phóng vào miền bên ngoài tế bào sau khi nó được vận chuyển từ bộ máy Golgi đến bề mặt tế bào.

Neprilysin được biểu hiện ở nhiều mô và đặc biệt phong phú ở thận. Nó cũng là một kháng nguyên cho bệnh leukemia nguyên lympho bào cấp tính (ALL) phổ biến, là một dấu chuẩn bề mặt tế bào quan trọng trong chẩn đoán bệnh này ở người. Protein này có mặt trên các tế bào bạch cầu của kiểu hình tiền B, chiếm 85% các trường hợp ALL.[2]

Các tế bào nguyên sơ tạo máu mà biểu hiện CD10 được coi là "các tế bào nguyên sơ lympho phổ biến", có nghĩa là chúng có thể được biệt hóa thành các tế bào T, B hoặc các tế bào giết tự nhiên.[3] CD10 được sử dụng trong chẩn đoán huyết học vì nó được thể hiện bởi các tế bào B sớm, pro-B và pre-B (tiền B), và ở tâm phôi ở hạch bạch huyết.[4] Các bệnh về huyết học trong đó có biểu hiện CD10 dương tính là ALL, u lympho tế bào T (Angioimmunoblastic T cell lymphoma), u lympho Burkitt, leukemia bạch cầu tủy mãn tính khi bùng phát (90%), u lympho tế bào B lớn lan toả (tùy khác), tế bào trung tâm nang (70%), ung thư bạch cầu tế bào lông (10%), và u tủy (một số). Nó lại có xu hướng âm tính trong bệnh bạch cầu cấp tính, bạch cầu lympho mãn tính, u lympho tế bào biểu bì, và u lympho vùng biên. CD10 được tìm thấy trên các tế bào không T không bị ALL, có nguồn gốc từ các tế bào lympho tiền B, và trong u lympho không Hodgkin liên quan đến tâm phôi như u lympho Burkitt và u lympho nang, nhưng không xuất hiện trên các tế bào bạch cầu hoặc u lympho, vốn có nguồn gốc từ các tế bào B trưởng thành hơn.[5]

Chú thích

  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ a b “Entrez Gene: Membrane metallo-endopeptidase”.
  3. ^ “Human T, B, natural killer, and dendritic cells arise from a common bone marrow progenitor cell subset”. Immunity. 3 (4): 459–73. tháng 10 năm 1995. doi:10.1016/1074-7613(95)90175-2. PMID 7584137.
  4. ^ Singh C (25 tháng 2 năm 2011). “CD10”. CD Markers. PathologyOutlines.com, Inc.
  5. ^ Papandreou CN, Nanus DM (tháng 1 năm 2010). “Is methylation the key to CD10 loss?”. J. Pediatr. Hematol. Oncol. 32 (1): 2–3. doi:10.1097/MPH.0b013e3181c74aca. PMID 20051779.
  • x
  • t
  • s
Protein: Cụm biệt hóa (xem thêm Danh sách các cụm biệt hóa ở người)
1-50
  • CD1
    • a-c
    • 1A
    • 1D
    • 1E
  • CD2
  • CD3
    • γ
    • δ
    • ε
  • CD4
  • CD5
  • CD6
  • CD7
  • CD8
    • a
  • CD9
  • CD10
  • CD11
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD13
  • CD14
  • CD15
  • CD16
  • CD18
  • CD19
  • CD20
  • CD21
  • CD22
  • CD23
  • CD24
  • CD25
  • CD26
  • CD27
  • CD28
  • CD29
  • CD30
  • CD31
  • CD32
  • CD33
  • CD34
  • CD35
  • CD36
  • CD37
  • CD38
  • CD39
  • CD40
  • CD41
  • CD42
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD43
  • CD44
  • CD45
  • CD46
  • CD47
  • CD48
  • CD49
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD50
51-100
  • CD51
  • CD52
  • CD53
  • CD54
  • CD55
  • CD56
  • CD57
  • CD58
  • CD59
  • CD61
  • CD62
    • E
    • L
    • P
  • CD63
  • CD64
    • A
    • B
    • C
  • CD66
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD68
  • CD69
  • CD70
  • CD71
  • CD72
  • CD73
  • CD74
  • CD78
  • CD79
    • a
    • b
  • CD80
  • CD81
  • CD82
  • CD83
  • CD84
  • CD85
    • a
    • d
    • e
    • h
    • j
    • k
  • CD86
  • CD87
  • CD88
  • CD89
  • CD90
  • CD91 - CD92
  • CD93
  • CD94
  • CD95
  • CD96
  • CD97
  • CD98
  • CD99
  • CD100
101-150
  • CD101
  • CD102
  • CD103
  • CD104
  • CD105
  • CD106
  • CD107
    • a
    • b
  • CD108
  • CD109
  • CD110
  • CD111
  • CD112
  • CD113
  • CD114
  • CD115
  • CD116
  • CD117
  • CD118
  • CD119
  • CD120
    • a
    • b
  • CD121
    • a
    • b
  • CD122
  • CD123
  • CD124
  • CD125
  • CD126
  • CD127
  • CD129
  • CD130
  • CD131
  • CD132
  • CD133
  • CD134
  • CD135
  • CD136
  • CD137
  • CD138
  • CD140b
  • CD141
  • CD142
  • CD143
  • CD144
  • CD146
  • CD147
  • CD148
  • CD150
151-200
  • CD151
  • CD152
  • CD153
  • CD154
  • CD155
  • CD156
    • a
    • b
    • c
  • CD157
  • CD158 (a
  • d
  • e
  • i
  • k)
  • CD159
    • a
    • c
  • CD160
  • CD161
  • CD162
  • CD163
  • CD164
  • CD166
  • CD167
    • a
    • b
  • CD168
  • CD169
  • CD170
  • CD171
  • CD172
    • a
    • b
    • g
  • CD174
  • CD177
  • CD178
  • CD179
    • a
    • b
  • CD180
  • CD181
  • CD182
  • CD183
  • CD184
  • CD185
  • CD186
  • CD191
  • CD192
  • CD193
  • CD194
  • CD195
  • CD196
  • CD197
  • CDw198
  • CDw199
  • CD200
201-250
  • CD201
  • CD202b
  • CD204
  • CD205
  • CD206
  • CD207
  • CD208
  • CD209
  • CDw210
    • a
    • b
  • CD212
  • CD213a
    • 1
    • 2
  • CD217
  • CD218 (a
  • b)
  • CD220
  • CD221
  • CD222
  • CD223
  • CD224
  • CD225
  • CD226
  • CD227
  • CD228
  • CD229
  • CD230
  • CD233
  • CD234
  • CD235
    • a
    • b
  • CD236
  • CD238
  • CD239
  • CD240CE
  • CD240D
  • CD241
  • CD243
  • CD244
  • CD246
  • CD247 - CD248
  • CD249
251-300
  • CD252
  • CD253
  • CD254
  • CD256
  • CD257
  • CD258
  • CD261
  • CD262
  • CD263
  • CD264
  • CD265
  • CD266
  • CD267
  • CD268
  • CD269
  • CD271
  • CD272
  • CD273
  • CD274
  • CD275
  • CD276
  • CD278
  • CD279
  • CD280
  • CD281
  • CD282
  • CD283
  • CD284
  • CD286
  • CD288
  • CD289
  • CD290
  • CD292
  • CDw293
  • CD294
  • CD295
  • CD297
  • CD298
  • CD299
301-350
  • CD300A
  • CD301
  • CD302
  • CD303
  • CD304
  • CD305
  • CD306
  • CD307
  • CD309
  • CD312
  • CD314
  • CD315
  • CD316
  • CD317
  • CD318
  • CD320
  • CD321
  • CD322
  • CD324
  • CD325
  • CD326
  • CD328
  • CD329
  • CD331
  • CD332
  • CD333
  • CD334
  • CD335
  • CD336
  • CD337
  • CD338
  • CD339
  • CD340
  • CD344
  • CD349
  • CD350