R.C.D. Mallorca

Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban NhaBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha
Mallorca
Tên đầy đủReal Club Deportivo Mallorca, S.A.D.
Biệt danhLos Piratas (Cướp biển)
Los Bermellones
Els Barralets
Thành lập5 tháng 3 năm 1916; 108 năm trước (1916-03-05) với tên Alfonso XIII Foot-Ball Club
SânIberostar, Palma, Quần đảo Balearic, Tây Ban Nha
Sức chứa23.142
Chủ sở hữuAndy Kohlberg (đa số)
Steve Nash (thiểu số)
Steve Kerr (thiểu số)
Chủ tịchAndy Kohlberg
Huấn luyện viên trưởngJavier Aguirre
Giải đấuLa Liga
2022–23La Liga, thứ 9 trên 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Real Club Deportivo Mallorca, S.A.D. (tiếng Tây Ban Nha: [reˈal ˈkluβ ðepoɾˈtiβo maˈʎoɾka], tiếng Catalunya: Reial Club Deportiu Mallorca, tiếng Anh: Royal Sporting Club Mallorca), thường được gọi là Real Mallorca hay chỉ là Mallorca, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha, có trụ sở ở thành phố Palma, đảo Mallorca. Được thành lập vào năm 1916, RCD Mallorca đang tham dự giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha (La Liga). Sân nhà của RCD Mallorca là ONO với sức chứa 23.142 người.

Lịch sử

Đội hình

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 1/2/2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Serbia Predrag Rajković
2 HV Serbia Matija Nastasić
3 HV Tây Ban Nha Toni Lato
4 HV Bỉ Siebe Van der Heyden
5 TV Tây Ban Nha Omar Mascarell
6 HV Tây Ban Nha José Manuel Copete
7 Kosovo Vedat Muriqi
8 TV Tây Ban Nha Manu Morlanes
9 Tây Ban Nha Abdón Prats
10 TV Tây Ban Nha Sergi Darder
11 HV Tây Ban Nha Jaume Costa
12 TV Bồ Đào Nha Samú Costa
Số VT Quốc gia Cầu thủ
13 TM Slovakia Dominik Greif
14 TV Tây Ban Nha Dani Rodríguez (đội phó)
15 HV Argentina Pablo Maffeo
17 Canada Cyle Larin
18 TV Tây Ban Nha Antonio Sánchez
19 Tây Ban Nha Javi Llabrés
20 HV Uruguay Giovanni González
21 HV Tây Ban Nha Antonio Raíllo (đội trưởng)
22 HV Tây Ban Nha Nacho Vidal (mượn từ Osasuna)
23 Serbia Nemanja Radonjić (mượn từ Torino)
24 HV Slovakia Martin Valjent (đội phó thứ 2)
25 TM Tây Ban Nha Iván Cuéllar

Thành tích

Tham khảo

  1. ^ “Official RCD Mallorca staff in 2022/23”. Liga Nacional de Fútbol Profesional. Truy cập 30 tháng Bảy năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s